Nội dung text Đề số 1-HS.docx
C. Sản xuất điện. D. Khai thác bộ-xit. Câu 7. Đặc điểm nào sau đây đúng với vùng KTTĐ ở nước ta? A. Có ranh giới cố định theo thời gian. B. Chỉ gồm các thành phố thuộc Trung ương. C. Có cơ cấu kinh tế không thay đổi. D. Có khả năng thu hút vốn đầu tư lớn. Câu 8. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển du lịch biển đảo ở nước ta? A. Có nguồn năng lượng lớn từ thuỷ triều. B. Có nhiều vụng biển nước sâu, kín gió. C. Có nhiều bãi biển đẹp, khí hậu thuận lợi. D. Có tài nguyên khoáng sản phong phú. Câu 9. Biên độ nhiệt độ năm ở phần lãnh thổ phía Bắc nước ta cao hơn phần lãnh thổ phía Nam do A. có mùa đông lạnh, địa hình thấp. B. gần với chí tuyến, có Tín phong. C. gần chí tuyến, có mùa đông lạnh. D. có Tín phong, địa hình cao hơn. Câu 10. Sản xuất lúa ở nước ta hiện nay A. chủ yếu phục vụ xuất khẩu. B. chỉ tập trung ở các đồng bằng. C. đảm bảo an ninh lương thực. D. chủ yếu phục vụ cho chăn nuôi. Câu 11. Yếu tố nào sau đây không phải là lợi thế để phát triển giao thông đường biển nước ta? A. Đường bờ biển dài. B. Có nhiều đảo ở ven bờ. C. Dòng biển theo mùa. D. Có nhiều vũng vịnh. Câu 12. ĐBSCL hiện nay đứng đầu cả nước về A. sản xuất lương thực và nuôi thuỷ sản nước ngọt. B. khai thác hải sản, chuyên canh cây công nghiệp. C. cây ăn quả cận nhiệt và khai thác gỗ xuất khẩu. D. nuôi thuỷ sản nước mặn, trồng rau đậu các loại. Câu 13. Nước ta có mưa nhiều vào mùa hạ chủ yếu do tác động của A. gió từ áp cao Bắc Ấn Độ Dương, Tín phong bán cầu Bắc và bão. B. gió mùa mùa hạ, địa hình, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
C. địa hình nhiều đồi núi, bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới. D. Tín phong bán cầu Bắc, địa hình, bão và dải hội tụ nhiệt đới. Câu 14. Các đô thị của nước ta có khả năng tạo ra nhiều việc làm cho người lao động chủ yếu do A. có nhiều nhà đầu tư với năng lực vốn lớn. B. hoạt động công nghiệp, dịch vụ phát triển. C. tập trung số lượng lớn lao động có trình độ. D. cơ sở vật chất kĩ thuật, giao thông hiện đại. Câu 15. Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở vùng TD&MNBB là A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hình thành vùng chuyên canh. B. đào tạo và hỗ trợ việc làm, phân bố lại dân cư và lao động. C. sản xuất hàng hoá, phát triển chế biến, mở rộng thị trường. D. hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, giao thông. Câu 16. Thuận lợi chủ yếu để phát triển cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng ở vùng ĐBSH là A. lao động trình độ cao, cơ sở vật chất hạ tầng tốt. B. đô thị hoá mở rộng, kinh tế hàng hoá phát triển. C. thị trường tiêu thụ lớn, nhiều hoạt động dịch vụ. D. nguyên liệu dồi dào, dân cư tập trung đông đúc. Câu 17. Khai thác hải sản ở DHNTB phát triển mạnh dựa trên thuận lợi chủ yếu là A. biển giàu sinh vật, có các ngư trường lớn. B. các tỉnh đều giáp biển, lao động đông đảo. C. vùng biển rộng, có các quần đảo ở xa bờ. D. nhiều cảng cá, hoạt động dịch vụ sôi động. Câu 18. Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ tiêu dùng ở vùng Đông Nam Bộ là A. mở rộng đô thị, hoàn thiện cơ sở hạ tầng. B. tăng sản xuất hàng hoá, nâng cao mức sống. C. thúc đẩy sản xuất, mở rộng hội nhập quốc tế. D. đa dạng ngành sản xuất, mở rộng thị trường. Phần II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI 2