Nội dung text 58 . Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN.docx
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT (Đề thi có __ trang) KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHTN ; Môn thi: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... 1 Câu 1: Người đầu tiên đưa ra thuyết di truyền nhiễm sắc thể giải thích cơ sở của hiện tượng liên kết gen và hoán vị gen là A. Menđen. B. Moocgan. C. Đacuyn. D. Coren. Câu 2: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST, sợi cơ bản có đường kính A. 30 nm. B. 11nm. C. 300 nm. D. 700 nm. Câu 3: Hiện tượng 1 gen chi phối sự biểu hiện của nhiều tính trạng gọi là A. tương tác bổ sung. B. liên kết gen. C. tương tác cộng gộp. D. gen đa hiệu. Câu 4: Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường ở người diễn ra qua A. phổi. B. hệ thống ống khí. C. mang. D. bề mặt cơ thể. Câu 5: Khi giải thích kết quả thí nghiệm của mình, Menđen đã đưa ra khái niệm A. nhiễm sắc thể. B. giao tử thuần khiết. C. gen. D. alen. Câu 6: Đột biến mất 1 cặp G - X sẽ làm số liên kết hiđrô của gen A. giảm 2. B. giảm 3. C. tăng 3. D. tăng 2. Câu 7: Ở một quần thể thực vật, xét một gen có hai alen (A và a), tần số alen A là 0,8. Theo lí thuyết, tần số alen a của quần thể này là A. 0,64. B. 0,8. C. 0,2. D. 0,04. Câu 8: Côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? A. 5’AUG3’. B. 5’UGG3’. C. 5’GUA3’. D. 5’UAA3’. Câu 9: Các cây hoa cẩm tú cầu có cùng kiểu gen khi trồng trong các môi trường có độ pH khác nhau cho hoa có màu sắc khác nhau. Tập hợp các kiểu hình (màu sắc hoa) khác nhau của các cây trên gọi là A. đột biến. B. mức phản ứng. C. thường biến. D. biến dị tổ hợp. Câu 10: Phân tử dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã là Mã đề thi: ……
A. mARN. B. ADN. C. tARN. D. rARN. Câu 11: Nếu kết quả của phép lai thuận và lai nghịch ở một loài động vật là khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng nghiên cứu nằm ở A. nhân. B. lục lạp. C. ribôxôm. D. ti thể. Câu 12: Axit amin là đơn phân của phân tử A. lipit. B. ARN. C. prôtêin. D. ADN. Câu 13: Kiểu gen nào sau đây dị hợp 1 cặp gen? A. BBDD. B. bbDd. C. bbdd. D. BbDd. Câu 14: Tạo chủng vi khuẩn E. Coli có khả năng sản xuất insulin của người là thành tựu của A. lai tế bào sinh dưỡng. B. nuôi cấy mô. C. công nghệ gen. D. nhân bản vô tính. Câu 15: Ở cây bàng, quá trình hấp thụ nước và khoáng chủ yếu diễn ra ở A. lá. B. thân. C. rễ. D. hoa. Câu 16: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, prôtêin ức chế được mã hóa bởi trình tự nuclêôtit của A. vùng vận hành. B. gen điều hòa. C. các gen cấu trúc. D. vùng khởi động. Câu 17: Ở người, có bao nhiêu trường hợp sau đây áp suất thẩm thấu của máu sẽ tăng lên cao hơn bình thường? I. Chế độ ăn nhiều muối. II. Cơ thể bị mất nước do đổ mồ hôi. III. Nhịn thở khoảng 15 giây. IV. Tim đập nhanh do hồi hộp. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 18: Sơ đồ sau mô tả tóm tắt mối quan hệ giữa pha sáng và pha tối trong quang hợp. Các số 1, 2, 3 ở hình trên lần lượt tương ứng với những chất nào sau đây? A. ADP, NADPH, H 2 O. B. ATP, NADPH, H 2 O. C. ATP, NADPH, CO 2 . D. H 2 O, ATP, NADPH. Câu 19: Các hạt phấn của cây có kiểu gen AaBbDd được nuôi cấy và lưỡng bội hoá thành công, sau đó trồng thành các cây F 1 thì F 1 có thể có kiểu gen nào trong các kiểu gen sau? A. AAbbdd. B. AAAaaBBDD. C. AaabbDd. D. AaBBDD.
Câu 20: Khi nói về điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, phát biểu nào sau đây sai? A. Sản phẩm của gen Z, Y, A là các enzim tham gia phân giải lactôzơ. B. Khi môi trường có lactôzơ, một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế. C. Gen điều hòa hoạt động ngay cả khi môi trường không có lactôzơ. D. Gen điều hòa chỉ tổng hợp prôtein ức chế khi môi trường có lactôzơ. Câu 21: Cho các cây hoa đỏ (P) có kiểu gen AaBb tự thụ phấn thu F1 9 cây hoa đỏ: 7 cây hoa trắng. Theo lí thuyết, trong số các cây hoa trắng F1, tỉ lệ cây thuần chủng là A. 3/7. B. 3/16. C. 2/7. D. 7/16. Câu 22: Hình ảnh dưới đây mô tả giai đoạn nào của quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân sơ? A. Hoạt hóa axit amin. B. Kết thúc. C. Kéo dài. D. Mở đầu. Câu 23: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng hệ tuần hoàn máu ở cá? A. Sơ đồ I. B. Sơ đồ II. C. Sơ đồ IV. D. Sơ đồ III. Câu 24: Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen 1:1? A. AaBb × AaBb. B. AABB × Aabb. C. AABb × aaBb. D. aabb × aabb. Câu 25: Nếu khoảng cách tương đối giữa gen A và gen B là 40cM thì cơ thể có kiểu gen AaBbXX . giảm phân bình thường tạo ra giao tử ABX chiếm tỉ lệ
A. 30%. B. 50%. C. 20%. D. 10%. Câu 26: Một loài thực vật lưỡng bội có 4 cặp NST được kí hiệu lần lượt là Aa, Bb, Dd, Ee. Giả có 4 thể đột biến với số lượng NST như sau: Thể đột biến Thể đột biến 1 Thể đột biến 2 Thể đột biến 3 Thể đột biến 4 Bộ NST AaBbDdEee AAaaBBbbDDddEEee AaBDdEe AaBbDddEe Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Số NST trong tế bào sinh dưỡng của thể đột biến 1 là 2n+1. B. Thể đột biến số 3 làm tăng số lượng gen trên 1 NST. C. Hàm lượng ADN trong nhân của tế bào sinh dưỡng ở các thể đột biến giống nhau. D. Thể đột biến số 2 chỉ có thể phát sinh qua giảm phân và thụ tinh. Câu 27: Xét một quần thể ngẫu phối đang cân bằng di truyền có tần số các alen gồm 0,6A: 0,4a. Theo lí thuyết, tỉ lệ các cá thể thuần chủng trong quần thể này là A. 36%. B. 100%. C. 16%. D. 52%. Câu 28: Đồ thị nào dưới đây biểu diễn chính xác mối tương quan giữa liều lượng phân bón và mức độ sinh trưởng của cây? A. Hình III. B. Hình IV. C. Hình I. D. Hình II. Câu 29: Bảng dưới đây là kết quả phân tích thành phần phần trăm (%) các loại nuclêôtit của bốn sợi đơn ADN và một phân tử mARN. A G X T U Sợi ADN 1 19,1 26 31 23,9 0 Sợi ADN 2 24,3 30,8 25,9 19 0 Sợi ADN 3 20,5 25,2 29,8 24,5 0 Sợi ADN 4 19 30,8 25,9 24,3 0 mARN 19 25,9 30,8 0 24,3 Trong 4 sợi ADN trên, sợi nào có thể làm khuôn tổng hợp nên Marn? A. Sợi 3. B. Sợi 1. C. Sợi 2. D. Sợi 4.