Nội dung text COMP 243E Computer Network(Mạng máy tính).docx
Câu 18: Mệnh đề nào đúng khi mô tả về hệ thống phân giải tên miền? a. Tên miền trong từng domain giao cho cơ quan chủ sở hữu quản lý b. Một tên miền bao gồm một hoặc nhiều phần nhãn(label) phân cách bởi dấu chấm c. Tên miền ccTLD(Country Code TLD) được ICANN ủy quyền cho từng quốc gia tự quản lý d. Tổ chức ICANN quản lý tên miền ở cấp root và duy trì 13 DNS Server trên toàn thế giới e. Mã quốc gia gồm 2 ký tự f. Dịch vụ DNS sử dụng cấu trúc hình cây để quản lý tên miền Câu 19: Mệnh đề nào đúng khi mô tả về DNS Server? a. Khi nhận được Recursive query từ client, DNS Server có nhiệm vụ gửi trả Response query b. Khi trình duyệt cần tìm địa chỉ IP ứng với một tên miền nào đó, nó sẽ hỏi DNS Server c. Nhiệm vụ của Root Name Server là trả lại địa chỉ của DNS Server quản lý các tên miền cấp quốc gia, sau đó máy chủ này sẽ trả lời Local Name server d. Nhận được Recursive query từ client, nếu DNS Server không tìm thấy tên miền cần tìm trong cơ sở dữ liệu tên miền, nó sẽ gửi trả thông điệp NAK cho client. Khi đó trình duyệt sẽ hiển thị thông báo rằng trang web hiện không truy cập được. Câu 20: Quy trình gửi Email từ A tới B là: (1) User Agent gửi email tới Mail server của A, (2) email được gửi tới Mail server của B, (3) B lên server lấy email về. Mệnh đề nào đúng khi mô tả về dịch vụ thư điện tử? a. Hệ thống email phải thực hiện bước (1) rất nhanh trong vài giây, những bước còn lại có thể không được thực hiện ngay b. Hệ thống email phải thực hiện bước (1) và (2) rất nhanh trong vài giây, bước (3) còn lại có thể không thực hiện ngay c. Hệ thống email phải thực hiện ngay lập tức cả 3 bước Câu 21: Mệnh đề nào đúng khi mô tả 2 kiến trúc client-server và Peer to peer? a. Với Peer to peer, những người dùng giao tiếp với nhau 1 cách ngang hành b. Trung tâm dữ liệu (Data center) gồm rất nhiều server được tổ chức theo mô hình ngang hàng c. Nhược điểm của Peer to Peer nằm ở khả năng bảo mật, hiệu suất hoạt động và độ tin cậy d. Kiến trúc ngang hàng không sử dụng máy chủ, tài nguyên mạng nằm tại các máy trạm người dùng e. Nhược điểm của Client-Server là chi phí cao, quản lý và sử dụng phức tạp Câu 22: Mệnh đề nào đúng khi mô tả về giao thức SNMP? a. SNMP có thể giám sát máy chủ, switch, modem và nhiều loại thiết bị mạng khác b. Là giao thức thu thập thông tin và giúp quản lý, giám sát các thiết bị mạng c. Vì cần sự chính xác tuyệt đối nên SNMP hoạt động dựa trên TCP thay vì UDP d. SNMP không những cho phép giám sát theo dõi mà còn giúp admin can thiệp từ xa, chẳng hạn đổi cấu hình hoạt động của thiết bị mạng e. Viết đầy đủ là Simple Network Management Protocol Câu 23: Mệnh đề nào đúng khi mô tả về giao thức SNMP? a. SNMP chỉ có thể giám sát máy in mạng, access point và router, ngoài ra không thể giám sát được thiết bị nào khác b. Công cụ SNMP chỉ có thể giúp admin giám sát theo dõi từ xa. Nếu muốn tác động, can thiệp vào hoạt động của thiết bị mạng thì admin phải đến tận nơi