Nội dung text Chuyên đề 2_ _Lời giải.docx
6. Tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của phương trình bậc hai: 2 0xSxP Điều kiện để có hai số đó là 240SP . MỘT SỐ LƯU Ý VÀ CÁC KẾT QUẢ CẦN NẮM KHI GIẢI CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỊNH LÝ VI-ET Bài toán thường gặp : Tìm m để phương trình 2ax bx c 0 a 0 có hai nghiệm (phân biệt) 12x, x thỏa mãn một biểu thức đối xứng đối với 12x, x Quy trình Bước 1. Tìm điều kiện để phương trình có hai nghiệm (phân biệt) 12x, x • 2ax bx c 0 a 0 có hai nghiệm '12x, x 0 0 • 2ax bx c 0 a 0 có hai nghiệm phân biệt '12x, x 0 > 0 Bước 2. Biến đổi biểu thức đối xứng đối với 12x, x về tổng 12x x và tích 12x.x Bước 3. Sử dụng định lý Viet, ta có 12 b x x a , 12 c xx a và thay vào biểu thức chứa tổng 12x x và tích 12xx ở trên. Giải ra m , đối chiếu điều kiện ở bước 1. Một số phép biến đổi thường gặp 22222121212121212• x x x x 2xx– 2xx x x– 2xx 2332212121212121212• x x x xx x– xx x xx x– 3xx Hoặc 23312121212x x x x– 3xxx x. 222442222222222121212121212• x x x x 2xx– 2xx x x– 2xx. 12• x– x thì xét 22212121212x– x x– x x x– 4xx. 12• x x thì xét 222121212x |x| x x 2x.x 2221112121212 x x 2xx x x– 2xx 2xx. Chú ý : 2222A A, A B A B, A.B A.B. IHỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ VIÉT Cho phương trình 20(0)axbxca có hai nghiệm 12,xx . Định lý Viet: 1212,.ac xxxx ba . Hệ quả 1. Nếu 1x là nghiệm của phương trình thì 2.1.10abc hay 0abc . Ngược lại, nếu 0abc thì 1x là một nghiệm, nghiệm còn lại là c x a Hệ quả 2. Nếu 1x là một nghiệm của phương trình thì 2.(1).(1)0abc hay 0abc . Ngược lại, nếu 0abc thì 1x là một nghiệm,nghiệm còn lại là c x a . Hệ quả 3. Nếu a và c trái dấu thì phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt, đồng thời hai nghiệm luôn trái dấu nhau. Hệ quả 4. Điều kiện để 120,0xx (cả hai nghiệm đều dương) là
12 12 0 0 xx xx Hệ quả 5. Điều kiện để 120,0xx (cả hainghiệm đều âm) là 12 12 0 0 xx xx Hệ quả 6. Điều kiện để 120xx (cả hai nghiệm trái dấu ) là 12.0xx hay a và c trái dấu. DẠNG TOÁN CÓ THÊM ĐIỀU KIỆN PHỤ Nếu bình phương hai vế ta cần thêm điều kiện phụ là hai vế lớn hơn hoặc bằng 0 . Nếu có 12,xx ta cần thêm diều kiện phụ là 12 12 12 0 0;0 0 xx xx xx Nếu 12,xx là độ dài hai cạnh đa giác ta cần thêm diều kiện phụ là: 12 12 12 0 0,0 0 xx xx xx DẠNG TOÁN SO SÁNH NGHIỆM VỚI SỐ 0 VÀ SỐ Cho phương trình 200axbxca có hai nghiệm 12,xx . 12 12 12 0 0,0 0 xx xx xx 12 12 12 0 0,0 0 xx xx xx 121200xxxx 121212 12 0 ,0,0 0 xx xxxx xx 121212 12 0 ,0,0 0 xx xxxx xx 1212120,00xxxxxx B. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài toán 1: phương trình bậc hai và ứng dụng vi-ét ( không chứa tham số ) Câu 1: Giải phương trình sau: 2226xx Lời giải Ta có 2226xx đưa về 22260xx Tính được '2680 . Khi đó, phương trình có 2 nghiệm phân biệt là: 1 28 2 1x và 2 28 32 1x Câu 2: Gọi 12,xx là các nghiệm của phương trình 23100xx . Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức: 12 21 11xx A xx
Lời giải Xét phương trình 23100xx . Ta có: 2(3)4.(10)490 . Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt 12,xx . Theo hệ thức Viète: 12 12 3 .10 xx xx . Ta có 12 21 11xx A xx 22 1122 12. xxxx xx 2121212 12 2. . xxxxxx xx 2 32.(10)316 105 Vậy 16 5A . Câu 3: Cho phương trình 23240xx (1). Biết phương trình có hai nghiệm phân biệt 12;xx . Tính giá trị biểu thức: 22 12 11 A xx Lời giải Phương trình 23240xx (1) Ta có: .3.4120ac Suy ra phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt 12;xx trái dấu Áp dụng hệ thức Ta-lét ta có: 12 12 22 33 4 3 xx xx Ta có: 22 12 11 A xx 22 12 22 12 22 121212 22 12 2 1212 22 12 . 2.2. . 2. . xx A xx xxxxxx A xx xxxx A xx