Nội dung text Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Toán Học - Đề 01- File word có lời giải.doc
ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ 01 (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút; không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:…………………………………. Số báo danh: ………………………………………. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: Cho hình chóp .SABC có đường thẳng SA vuông góc với đáy ABC , 2SAa . Khoảng cách từ điểm S đến đường thẳng AB bằng: A. .a B. 3.a C. 2.a D. . 2 a Câu 2: Cho hàm số yfx xác định trên ℝ thỏa mãn 2 2 lim3 2x fxf x . Kết quả đúng là: A. 23f . B. 2fx . C. 3fx . D. 32f . Câu 3: Cho hàm số yfx có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số yfx trên 1;1 bằng: A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 1 . Câu 4: Cho hình chóp .SABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B . Đường thẳng vuông góc với đáy ABC . Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A. SAC . B. SBC . C. ABC . D. SAB . Câu 5: Cho hình lập phương .ABCDABCD có cạnh bằng .a Khoảng cách từ A đến mp ()ABCD bằng: A. . 2 a B. .a C. 2.a D. 3.a Câu 6: Một nhóm học sinh gồm 20 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh trong nhóm đó tham gia đội thanh niên tình nguyện của trường? A. 200 . B. 20 . C. 30 . D. 10 . Câu 7: Cho hàm số bậc ba yfx có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;0 . B. 2; . C. 3;1 . D. 0;2 . Câu 8: Cho hình chóp tam giác đều .SABC . Mặt bên SBC là tam giác gì? A. Đều. B. Vuông. C. Vuông cân. D. Cân.
Câu 9: Một vật chuyển động có phương trình 3cosstt . Khi đó, vận tốc tức thời tại thời điểm t của vật là: A. 3sinvtt . B. 3cosvtt . C. 3cosvtt . D. 3sin.vtt Câu 10: Nghiệm của phương trình coscos 4x là: A. 2,. 6xkk ℤ B. 2,. 6xkk ℤ C. 2,. 3xkk ℤ D. 2,. 4xkk ℤ Câu 11: Cho hàm số yfx liên tục trên đoạn 2;2 và có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới. Hàm số yfx đạt cực tiểu tại điểm A. 2x . B. 1x . C. 1x . D. 0x . Câu 12: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Mốt của mẫu số liệu trên là A. 52 . B. 42 . C. 53 . D. 54 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) Câu 1: Một bệnh nhân hàng ngày phải uống 150mg thuốc kháng sinh đặc trị bệnh bạch hầu. Sau một ngày hàm lượng thuốc kháng sinh đặc trị bệnh bạch hầu trong cơ thể vẫn còn 006 lượng thuốc của ngày hôm trước. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Lượng thuốc kháng sinh đặc trị bệnh bạch hầu còn trong cơ thể sau ngày đầu tiên uống thuốc là 9()mg . b) Lượng thuốc kháng sinh đặc trị bệnh bạch hầu có trong cơ thể sau khi uống viên thuốc của ngày thứ 2 là 159()mg . c) Lượng thuốc kháng sinh đặc trị bệnh bạch hầu có trong cơ thể sau khi uống viên thuốc của ngày thứ 4 là 170()mg . d) Ước tính lượng thuốc kháng sinh đặc trị bệnh bạch hầu trong cơ thể nếu bệnh nhân sử dụng thuốc trong một thời gian 30 ngày là 159,57mg . Câu 2: Cho ,xy là các số thực thỏa mãn 44(,)loglog1(*)fxyxyxy . Các khẳng định sau đúng hay sai? a) Điều kiện xác định của hàm số (,)fxy là 0 0 xy xy .
b) Với cặp số ,xy thỏa mãn điều kiện xác định của hàm số (,)fxy , ta có: 22(,)fxyxy . c) Cặp số 8 16 x y thỏa mãn 44(,)loglog1fxyxyxy . d) Với 2Pxy thì min23P . Câu 3: Cho hình chóp .SABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SAABCD , biết 3SCa . Gọi ,,,MNPQ lần lượt là trung điểm của SB , SD , CD , BC . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Thể tích của khối chóp .SABCD bằng 1 . 3ABCDSAS . b) Thể tích của khối chóp .SABC bằng thể tích của khối chóp .SACD . c) Thể tích của khối chóp .SABCD bằng 3a . d) Thể tích của khối chóp .AMNPQ bằng 3 8 a . Câu 4: Cho hàm số yfx xác định và liên tục trên ℝ có đồ thị như hình vẽ Các mệnh đề sau đây đúng hay sai? a) Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 . b) Hàm số có 0fx ;11;x . c) Hàm số 1gxfx nghịch biến trên khoàng 0;2 . d) Hàm số yfx đồng biến trên 1;0 và 1; . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Một thùng sách có 5 quyển sách Toán, 7 quyển sách Vật Lí và 4 quyển sách Hóa. Chọn ngẫu nhiên 3 cuốn sách, tính xác suất để 3 cuốn sách được chọn không cùng một loại (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Câu 2: Một đoàn tàu gồm 3 toa đỗ ở sân ga. Có 5 hành khách bước lên tàu, mỗi hành khách độc lập với nhau chọn ngẫu nhiên 1 toa. Tính xác suất để mỗi toa có ít nhất 1 hành khách bước lên tàu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Câu 3: Một vật chuyển động theo quy luật 3213102 32sstttt (với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó). Tính quảng đường mà vật đi được khi vận tốc đạt 20/ms (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Câu 4: Một tấm ván hình chữ nhật ABCD được dùng làm mặt phẳng nghiêng để kéo một vật lên khỏi hố sâu 2 m . Cho biết 1 mAB , 3,5 mAD . Tính góc giữa đường thẳng BD và đáy hố. (Kết quả làm tròn đến độ). Câu 5: Cho hình hộp chữ nhật .''ABCDABCD có 2ABBC và 4CC . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của cạnh BC và AA . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và MN bằng bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)