Nội dung text CHUYÊN ĐỀ 3. MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU (File HS).pdf
Câu 2. [CD - SBT] Nguyên liệu được con người sử dụng, chế biến để tạo ra các sản phẩm mới. Thu thập thông tin về các nguyên liệu trong cuộc sống và sản phẩm có thể tạo ra từ chúng theo gợi ý sau: STT Nguyên liệu Sản phẩm 1 Dầu mỏ Xăng, dầu 2 Mía ? 3 Quặng đồng ? 4 Các loại ngô, đậu ? 5 Đá vôi ? Câu 3. [CD - SBT] Ngày nay, quá trình sản xuất thủy tinh hầu như được tự động hóa hoàn toàn. Sơ đồ dưới đây là một ví dụ về quá trình sản xuất chai lọ thủy tinh trong công nghiệp. Dựa vào sơ đồ trên, hãy cho biết: (a) Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh là gì? (b) Người ta thu thủy tinh nghiền qua các giai đoạn nào? (c) Việc tái chế thủy tinh có lợi ích gì? Câu 4. [CTST - SGK] Tại sao nhà máy sản xuất xi măng thường xây dựng ở địa phương có núi đá vôi? Câu 5. [KNTT - SBT] Người ta thường chế biến đá vôi thành vôi tôi để làm vật liệu trong xây dựng. Em hãy kể tên một số nơi khai thác đá vôi để nung vôi ở nước ta. Câu 6. [CTST - SGK] Cho các từ: vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu. Hãy chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau: (a) Nước biển là (1) ....................... dùng để sản xuất muối ăn, muối ăn là (2) ..................... dùng để sản xuất muối sinh lí. (b) Xi măng là (3) ...................... dùng để làm bê tông trong xây dựng. Đá vôi là (4) ............. dùng để sản xuất xi măng. (c) Gỗ vừa là (5) ............ để làm nhà, vừa là (6) ........... sản xuất giấy, vừa là (7) ...... để đun nấu
Câu 6. [CTST - SGK] Nhà máy sản xuất rượu vang dùng quả nho để lên men. Vậy nho là A. vật liệu. B. nhiên liệu. C. nguyên liệu. D. khoáng sản. Câu 7.[ CTST - SBT] Khi dùng gỗ để sản xuất giấy thì người ta sẽ gọi gỗ là A. Vật liệu. B. Nguyên liệu. C. Nhiên liệu. D. Phế liệu. Câu 8. [CD - SBT] Quặng bauxite dùng để sản xuất A. nhôm. B. sắt. C. đồng. D. bạc. Câu 9. [CD - SBT] Thành phần chính của đá vôi là A. đồng. B. calcium carbonate. C. hydrochloric acid. D. sodium chloride. Câu 10. [KNTT - SBT] Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng trong lò nung vôi? A. Đá vôi. B. Cát. C. Gạch. D. Đất sét. Câu 11. [CTST - SBT] Người ta khai thác đá để cung cấp cho các nhà máy nhiệt điện sản xuất điện. Lúc này, than đá được gọi là A. Vật liệu. B. Nhiên liệu. C. Nguyên liệu. D. Vật liệu hoặc nguyên liệu. Câu 12. [CTST - SBT] Loại nguyên liệu nào sau đây hầu như không thể tái sinh? A. Gỗ. B. Bông. C. Dầu thô. D. Nông sản. 2. Mức độ thông hiểu Câu 13.[KNTT - SBT] Khi lấy quặng ra khỏi mỏ cần thực hiện quá trình nào để thu được kim loại từ quặng? A. Bay hơi. B. Lắng gạn. C. Nấu chảy. D. Chế biến. Câu 14. [CD - SBT] Biện pháp nào dưới đây không góp phần sử dụng các nguyên liệu an toàn, hiệu quả, bảo đảm sự phát triển bền vững? A. Thực hiện các quy định an toàn lao động. B. Xử lý tiếng ồn, bụi trong quá trình sản xuất. C. Khai thác tùy ý, không theo kế hoạch. D. Xử lí nước thải, chất thải nguy hại. Câu 15. [KNTT - SBT] Khi khai thác quặng sắt, ý nào sau đây là không đúng? A. Khai thác tiết kiệm vì nguồn quặng có hạn. B. Tránh làm ô nhiễm môi trường. C. Nên sử dụng các phương pháp khai thác thủ công. D. Chế biến quặng thành sản phẩm có giá trị để nâng cao hiệu quả kinh tế. Câu 16. [CD - SBT] Cho các tính chất sau: (1) là chất rắn(2) tan trong nước(3) tan trong acid Các tính chất của đá vôi là: A. (1), (2). B. (1). C. (2), (3). D. (1), (3). 3. Mức độ vận dụng – vận dụng cao Câu 17. Cho các vật thể sau: Đường ăn, cây mía, đá vôi, gạch, lúa, quặng apatite, dầu thô. Số vật thể có thể làm nguyên liệu là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 18. Cho các vật thể sau: Bánh mì, gỗ, bê tông, bắp ngô, đỗ lạc, xăng. Số vật thể có thể làm nguyên liệu là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 19. Cho các phát biểu sau: (a) Nguyên liệu là các vật liệu nhân tạo, do con người tạo thành từ các vật liệu tự nhiên. (b) Đá vôi là nguyên liệu chỉ có màu trắng.