Nội dung text 12. UNIT 12. CAREER CHOICES - HS.docx
23 profession (n) /prəˈfeʃn/ nghề, nghề nghiệp E.g. She was at the very top of her profession. Cô ấy đang ở đỉnh cao sự nghiệp. 24 repetitive (adj) /rɪ'petətɪv/ lặp đi lặp lại E.g. A repetitive task is needed so that he can remember everything. Một nhiệm vụ lặp đi lặp lại là cần thiết để anh ta có thể nhớ mọi thứ. 25 rewarding (adj) /rɪˈwɔːrdɪŋ/ bổ ích, xứng đáng E.g. Nursing can be a very rewarding career. Điều dưỡng có thể là một nghề nghiệp rất bổ ích. 26 sew (v) /səʊ/ khâu, may vá E.g. My mother taught me how to sew. Mẹ tôi dạy tôi cách may vá. 27 software engineer (n) /ˈsɒftweər endʒɪnɪər/ kĩ sư phần mềm E.g. A management systems specialist, she works as a software engineer. Là một chuyên gia về hệ thống quản lý, cô ấy làm việc như một kỹ sư phần mềm. 28 surgeon (n) /ˈsɜːrdʒən/ bác sĩ phẫu thuật E.g. Surgeons performed two operations on him yesterday. Các bác sĩ phẫu thuật đã thực hiện hai ca phẫu thuật cho anh ấy ngày hôm qua.. 29 vocational (adj) /vəʊˈkeɪʃənl/ hướng nghiệp E.g. The Swedes regard vocational training as a part of a young person's education. Người Thụy Điển coi đào tạo hướng nghiệm là một phần của giảo dục thanh niên. 30 well-paid (adj) /ˌwel ˈpeɪd/ được trả lương cao E.g. At last, he had found a well-paid job that interested him. Cuối cùng, anh ấy đã tìm được một công việc được trả lương cao mà hấp dẫn anh ấy. II. WORD FORMATION Words Related words Transcription Meaning academic (adj) /ˌækəˈdemɪk/ học thuật, thuộc viện hàn lâm academic (n) /ˌækəˈdemɪk/ hội viên học viện, viện sĩ academy (n) /əˈkædəmi/ học viện, viện hàn lâm, trường chuyên nghiệp academically (adv) /ˌækəˈdemɪkli/ về mặt lý thuyết, thuần về lý thuyết academician (n) /əˌkædəˈmɪʃn/ viện sĩ hàn lâm academicism (n) /ˌækəˈdemɪsɪzəm/ chủ nghĩa hàn lâm academia (n) /ˌækəˈdiːmiə/ giới học viện
alternatively (adv) /ɔːlˈtɜːrnətɪvli/ lựa chọn khác, thay thế alternative (adj) /ɔːlˈtɜːrnətɪv/ xen nhau; thay đổi nhau, thay phiên nhau alter (v) /ˈɔːltər/ thay đổi, biến đổi alternation (n) /ˌɔːltərˈneɪʃn/ sự xen nhau; sự xen kẽ, sự thay phiên, luân phiên cashier (n) /kæˈʃɪər/ thu ngân cash (n) /kæˈʃ/ tiền mặt certificate (n) /səˈtɪfɪkət/ chứng chỉ certificate (v) /səˈtɪfɪkət/ cấp chứng chỉ, cấp giấy chứng nhận certification (n) /ˌsɜːrtɪfɪˈkeɪʃn/ sự cấp chứng chỉ, giấy chứng nhận certificated (adj) /sərˈtɪfɪkeɪtɪd/ có giấy chứng nhận, có đăng kí, được phép decisive (adj) /dɪˈsaɪsɪv/ quyết đoán decisively (adv) /dɪˈsaɪsɪvli/ kiên định, dứt khoát decide (v) /dɪˈsaɪd/ quyết định /dɪˈsɪʒn/ (n) sự quyết định enrol (v) /ɪnˈrəʊl/ đăng ký học enrolment (n) /ɪnˈrəʊlmənt/ sự đăng kí, kết nạp enrollee (n) /ɪnˌrəʊˈliː/ người đăng kí profession (n) /prəˈfeʃn/ nghề profess (v) /prəˈfes/ hành nghề, làm nghề, dạy professional (adj) /prəˈfeʃənl/ lành nghề, có tay nghề, chuyên nghiệp professionally (adv) /prəˈfeʃənli/ thành thạo, một cách chuyên nghiệp professionalize (v) /prəˈfeʃənəlaɪz/ làm trở thành nhà nghề, biến thành một nghề professionalization (n) /prəˌfeʃənəlaɪˈzeɪʃn/ thành nghề professionalism (n) /prəˈfeʃənəlɪzəm/ trình độ nghiệp vụ, chuyên môn; tài năng, sự thành thạo repetitive repeat (v) /rɪˈpiːt/ nhắc lại, lặp lại