PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text L12-TT-ZĐỀ THI THỬ MOON-ĐỀ SỐ 33_HDG- THẦY SƠN - 00972600670.docx

B?NG DÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B A A D B A D D B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B D ÐÐSS ÐSÐS SSÐÐ ÐSÐS 11,3 2,7 10 5,47 21 22 36,7 1 PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho hàm số yfx có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số yfx đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;3 . B. 1;1 . C. 4;3 . D. ;1 . Lời giải Đáp án A Chọn đáp án (A) Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy hàm số yfx đồng biến trên khoảng 1;3 . Câu 2. Cho cấp số nhân nu với 123,6uu . Giá trị 5u bằng A. 524u . B. 548u . C. 524u . D. 548u . Lời giải Đáp án B Chọn đáp án(B) 4 215123.1648uuqquuq Câu 3. Bảng sau thống kê khối lượng một số quả măng cụt được lựa chọn ngẫu nhiên trong một thùng hàng. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: A. 10 gam. B. 12 gam. C. 2 gam. D. 20 gam. Lời giải Chọn đáp án#A. Khoảng biến thiên của mẩu số liệu ghép nhóm trên là: 908010 gam. Câu 4. Trong không gian cho hai vectơ ,uv→→ tạo với nhau một góc 60,1u∘→ và 2v→ . Tích vô hướng .uv→→ bằng A. 1. B. 2. C. 3 . D. 3. Lời giải Đáp án A
Chọn đáp án#A. Ta có cos,1.2cos601ababab∘→→→→→→ . Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số 2xfxe . A. 22 2xxedxeC . B. 22xx edxeC . C. 21 2 21 x xe edxC x    . D. 221 2 xx edxeC . Lời giải Đáp án D Chọn đáp án(D) 221 2 xx edxeC Câu 6. Cho hai số thực dương ,xy tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2 2 2log log log xx yy . B. 2222log2loglogxyxy . C. 2222loglog2logxyxy . D. 2222log2log.logxyxy . Lời giải Chọn đáp án(B) Ta có: 2222222logloglog2loglogxyxyxy . Câu 7. Giả sử fx là hàm liên tục trên R và các số thực ,,abc thoả mãn abc . Mệnh đề nào sau đây sai? A. dddbacabafxxfxxfxx . B. ddbaabcfxxcfxx . C. dddcbcaabfxxfxxfxx . D. dddbccaabfxxfxxfxx . Lời giải Đáp án A Chọn đáp án#A. Dưa vào tính chất cbcaabfxdxfxdxfxdx và baabfxdxfxdx Suy ra đáp án A sai. Câu 8. Số nghiệm của phương trình 227521xx là: A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Lời giải Đáp án D Chọn đáp án(D) Ta có: 2 2752 1 2127505 2 xx x xx x       Từ đây ta suy ra phương trình có 2 nghiệm. Câu 9. Cho khối hộp chữ nhật ABCDABCD , biết ,2;21ABaBCaACa . Tính thể tích V của khối hộp? A. 3 4a . B. 3 16a . C. 38 3a . D. 3 8a . Lời giải Đáp án D Chọn đáp án(D)
Ta có 2222(2)5ACABBCaaa . '2222 (21)(5)4CCACACaaa . Vậy thể tích V của khối hộp là: 3..248VABBCCCaaaa . Câu 10. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S): 22244430xyzxyz và mặt phẳng P : 2230xyz . Đường kính của mặt cầu S bằng A. 3. B. 6. C. 8. D. 4. Lời giải Đáp án B Chọn đáp án(B) Mặt cầu 222:44430Sxyzxyz có tâm 2;2;2I và bán kính 222 2(2)233R . Vậy đường kính của mặt cầu S là 6. Câu 11. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S): 22244430xyzxyz và mặt phẳng P : 2230xyz . Khoảng cách từ tâm mặt cầu S đến mặt phẳng P bằng A. 4 3 . B. 1 3 . C. 2 3 . D. 7 3 . Lời giải Dáp án B Chọn đáp án(B) Khoảng cách từ tâm mặt cầu S đến P bằng:  222 2222231 , 3122dIP   . Câu 12. Đường cong ở hình vē là đồ thị của hàm số: A. 3222yxxx . B. 3242yxxx . C. 32342yxxx . D. 32342yxxx . Lời giải Đáp án D

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.