Nội dung text TOAN-11_C7_B26.2_KHOANG-CACH_TN-P2_DE.docx
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Page 1 VII QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN BÀI 26: KHOẢNG CÁCH HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III == =I Câu 67: Cho hình lăng trụ đứng .'''ABCABC có mặt đáy ABC là tam giác vuông tại B có ,3,'2ABaACaABa . Gọi M là trung điểm của AC . Khoảng cách từ M đến (')ABC là: A. 3 4 a . B. 3 2 a . C. 3 2 a . D. 3 4 a . Câu 68: Cho hình chóp .SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , 3ACa , 060ABC . Gọi M là trung điểm của BC . Biết 23 3 a SASBSM . Tính khoảng cách d từ đỉnh S đến ABC A. 23 3 a d . B. da . C. 2da . D. 3da . Câu 69: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SAABCD , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 60 . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng A. 6 3 a . B. 6 4 a . C. 6 2 a . D. 26 3 a . Câu 70: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Tam giác ABC là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ABCD trùng với trọng tâm tam giác ABC . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ABCD bằng 30 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SCD theo a A. a . B. 221 3 a . C. 3a . D. 21 7 a . Câu 71: Cho hình chóp đều .SABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD bằng A. 14 . 3 a B. 14 . 4 a C. 14.a D. 14 . 2 a
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Page 2 Câu 72: Cho hình chóp SABCD có đáy .SABCD là hình thoi tâm O , cạnh a , góc 60BAD , đường thẳng SO vuông góc với ()ABCD và SOa . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ()SBC bằng A. 21 7 a . B. 57 19 a . C. 257 19 a . D. 21 14 a . Câu 73: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông ở ,.AB ,SAABCD 2,SAa ,2.ABBCaADa Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SCD . A. 3, 3 a dBSCD . B. , 2 a dBSCD . C. ,dBSCDa . D. 6, 2 a dBSCD . Câu 74: Cho khối hộp chữ nhật .''''ABCDABCD có đáy là hình vuông, 2BDa , góc giữa hai mặt phẳng 'ABD và ABCD bằng 030 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng 'ABD bằng A. 213 . 13 a B. 4 a C. 14 7 a D. . 2 a Câu 75: Cho hình chóp tam giác đều .SABC có cạnh đáy bằng a và 23 3SAa . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC A. 13 13a . B. 213 13a . C. 913 13a . D. 313 13a . Câu 76: Cho lăng trụ tam giác đều .ABCABC có cạnh đáy bằng 4a . Góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC bằng 30o . Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ABC ? A. 3 2 a . B. 3a . C. 3a . D. 3 2 a . Câu 77: Cho hình chóp .SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , 0 2,,90,ABaACaSBASCA góc giữa SA và mặt phẳng ABC bằng 045 . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABC .
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Page 3 A. 3 2 a . B. 30 6 a . C. 30 2 a . D. 3 6 a . Câu 78: Cho hình chóp .SABCD có đáy là hình vuông cạnh ,a mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBD bằng A. 21 14 a . B. 21 7 a . C. 2 2 a . D. 21 28 a . Câu 79: Cho hình chóp .SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , , 3ABaACa . Tam giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng SAC A. 39 . 13 a d B. .da C. 3 . 2 a d D. 239 . 13 a d Câu 80: Cho lăng trụ đều .ABCABC có cạnh đáy bằng a , mặt phẳng ABC tạo với đáy một góc 45 , M là điểm tùy ý thuộc cạnh BC . Khoảng các từ điểm M đến mặt phẳng ABC bằng A. 6 2 a . B. 6 4 a . C. 3 2 a . D. 3 4 a . Câu 81: Cho lăng trụ tứ giác đều .ABCDABCD có cạnh đáy bằng 2a , 3BDa . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABC bằng A. 25 5 a . B. 5 5 a . C. 6 5 a . D. 5a . Câu 82: Cho hình lập phương .ABCDABCD có cạnh a . Tính khoảng cách giữa AA và BD A. 2 2 a . B. 2a . C. 2 a . D. 3 2 a . Câu 83: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a , cạnh bên 6SDa và SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng A. 3a . B. 2a . C. 2a . D. a . Câu 84: Cho hình lập phương .ABCDABCD có 3AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 2 . Câu 85: Cho hình chóp .SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , ABa , 2BCa , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và 2SAa . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Page 4 A. 3 2 a . B. a . C. 2 a . D. 2 2 a . Câu 86: Cho hình chóp .SABCD có đáy hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng và SAa . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AD bằng A. 2 2 a . B. 3 2 a . C. 2 a . D. 2 2 a . Câu 87: Cho hình chóp .SABCD , có SAABCD , đáy ABCD hình chữ nhật với 5ACa và 2ADa . Tính khoảng cách giữa SD và BC . A. 3a . B. 3 4 a . C. 3 2 a . D. 2 3 a . Câu 88: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B có ,2ABaSAa . Biết ,SAABCD khoảng cách giữa AD và SC bằng A. 6 3 a . B. 6 2 a . C. a . D. 2 2 a . Câu 89: Cho hình chóp .SABC có đáy là tam giác vuông tại ,6,4AABaACa , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SAa . Gọi M là trung điểm của .AB Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng A. 7 6 a . B. 6 7 a . C. 12 13 a . D. 2a . Câu 90: Cho hình chóp .SABCD có đáy là hình chữ nhật với 2,ABaBCa , tam giác đều SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa BC và SD là A. 5 5a . B. 25 5a . C. 3 2a . D. 3a . Câu 91: Cho hình lăng trụ đứng .ABCABC có đáy là tam giác vuông tại , AABACb và có cạnh bên bằng .b Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và BC bằng A. 2 2 b . B. b . C. 3 3 b . D. 3b . Câu 92: Cho hình chóp .SABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B ; ;ABBCa 2ADa ; SA vuông góc với mặt phẳng ,ABCD góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ()ABCD bằng 45.∘ Gọi M là trung điểm của cạnh AD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BD là: A. 2 11 a . B. 22 11 a . C. 11 22 a . D. 11 2 a . Câu 93: Cho hình lăng trụ đứng .'''ABCABC có tất cả các cạnh bằng .a Tính khoảng cách giữa AB và '.CC A. 3 2 a . B. 3a . C. 3 . D. 3 2 . Câu 94: Cho hình chóp .SABC có đáy ABC thỏa mãn ,2,120ABaACaBAC ; SA vuông góc với mặt phẳng ABC và SAa . Gọi M là trung điểm của BC , tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AM .