Nội dung text Unit 1 - (HS).doc
1 UNIT 1: FAMILY LIFE (Cuộc sống gia đình) A. VOCABULARY New words Meaning Picture Example breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/ (n) người trụ cột gia đình Men are often the breadwinner in a family. Đàn ông thường là trụ cột trong gia đình. chore /tʃɔː(r)/ (n) việc nhà, việc lặt vặt When I have done my chores, I will go to the market. Khi tôi xong việc nhà thì tôi sẽ đi chợ. collaborate /kəˈlæbəreɪt/ (v) cộng tác We should collaborate with this company to develop the product. Chúng ta nên cộng tác với công ty này để phát triển sản phẩm. consider /kənˈsɪdər/ (v) xem xét, cân nhắc You should consider buying that house. Bạn nên cân nhắc mua ngôi nhà đó. contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v) đóng góp We agreed to contribute some money to charity. Chúng tôi đã đồng ý đóng góp một số tiền cho việc từ thiện. divorce /dɪˈvɔːrs/ (v) ly dị They got a divorce. Họ đã ly dị rồi. divide /dɪˈvaɪd/ (v) chia, tách I will divide the class into four groups. Tôi sẽ chia lớp thành 4 nhóm. educate /ˈedʒukeɪt/ (v) giáo dục A large number of children are educated at home today. Ngày nay nhiều trẻ em được giáo dục tại nhà.
3 laundry /ˈlɔːndri/ (n) đồ giặt là I have to do my laundry. Tôi phải đi giặt đồ. nuclear family /ˌnjuːkliə ˈfæməli/ (n) gia đình nhỏ chỉ gồm có bố mẹ và con cái chung sống Americans often live in nuclear families. Người Mỹ thường sống trong những gia đình nhỏ chỉ gồm bố mẹ và con cái. nurture /ˈnɜːtʃə(r)/ (v) nuôi dưỡng I want to stay at home and nurture my children. Tôi muốn ở nhà và nuôi dạy các con mình. positive /ˈpɑːzətɪv/ (adj) tích cực You should have a positive outlook on life. Bạn nên có một cách nhìn tích cực vào cuộc sống. psychologist /saɪˈkɑːlədʒɪst/ (n) nhà tâm lí học He wants to become an educational psychologist. Anh ấy muốn trở thành nhà tâm lý giáo dục học. sociable /ˈsoʊʃəbl/ (adj) hòa đồng He is a very sociable child. Nó là đứa bé hòa đổng. ungrateful /ʌnˈɡreɪtfl/ (adj) vô ơn He’s ungrateful for all that I’ve done. Anh ấy không biết ơn tất cả những gì mà tôi đã làm. vulnerable /ˈvʌlnərəbl/ (adj) dễ bị tổn thương, dễ bị tấn công This is a safe place for vulnerable children. Đây là nơi an toàn cho những đứa trẻ dễ bị tổn thương.