PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 18. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật Lí - THPT Thống Nhất A - Đồng Nai.docx

ĐỀ VẬT LÝ THỐNG NHẤT A – ĐỒNG NAI 2024-2025 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Người ta thường dùng nước trong bộ tản nhiệt (làm mát) của động cơ nhiệt vì A. nước có nhiệt độ lớn. B. nước có nhiệt nóng chảy riêng lớn. C. nước có nhiệt dung riêng lớn. D. nước có nhiệt hóa hơi riêng lớn. Câu 2: Nhiệt kế nào sau đây được chế tạo dựa trên sự nở dài của cột chất lỏng trong ống thủy tinh? A. Nhiệt kế kim loại. B. Nhiệt kế hồng ngoại. C. Nhiệt kế thủy ngân. D. Nhiệt kế khí. Câu 3: Ở nhiệt độ không tuyệt đối, tất cả các chất đều có: A. nhiệt độ là 0 ∘ C. B. động năng chuyển động nhiệt của các phân tử bằng 0. C. động năng chuyển động nhiệt của các phân tử cực đại. D. nhiệt độ là 273 K. Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải của chất khí? A. Các phân tử sắp xếp một cách có trật tự. B. Lực tương tác giữa các phân tử rất nhỏ. C. Nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh. D. Các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng. Câu 5: Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng của đồng xu không do truyền nhiệt? A. Hơ nóng đồng xu trên bếp lửa. B. Phơi đồng xu ngoài nắng. C. Cọ xát đồng xu trên mặt bàn. D. Thả đồng xu vào nước sôi. Câu 6: Cho biết nhiệt dung riêng của nước đá là 2100 J/kg.K và nhiệt nóng chảy riêng của nước đá 3, 4.10 5 J/kg, nhiệt độ nóng chảy của nước đá là 0 ∘ C. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 3 kg nước đá ở −10 ∘ C chuyển thành nước ở 0 ∘ C là A. 1020 kJ B. 108,3 kJ C. 102 kJ D. 1083 kJ Câu 7: Trong hệ SI, đơn vị đo nhiệt nóng chảy riêng của một chất là A. J/kg.K B. J/K C. J.kg D. J/kg Câu 8: Hai nhiệt độ dùng làm mốc của thang nhiệt độ Celsius là: A. nhiệt độ thấp nhất và nhiệt độ điểm ba của nước ở áp suất tiêu chuẩn. B. nhiệt độ thấp nhất và nhiệt độ sôi của nước tinh khiết ở áp suất tiêu chuẩn. C. nhiệt độ đóng băng và nhiệt độ sôi của nước tinh khiết ở áp suất tiêu chuẩn. D. nhiệt độ đóng băng và nhiệt độ cao nhất của nước tinh khiết ở áp suất tiêu chuẩn. Câu 9: Một xô có chứa hỗn hợp nước và nước đá ở trong phòng. Sự thay đổi của nhiệt độ t của hỗn hợp theo nhiệt lượng Q được biểu diễn bằng đồ thị hình bên. Cho rằng sự hấp thụ nhiệt của hỗn hợp từ môi trường là đều. Nhiệt lượng cần cung cấp để lượng nước đá trên nóng chảy hoàn toàn là A. 20 kJ B. 100 kJ C. 80 kJ D. 180 kJ Câu 10: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và nhận công thì Q và A trong hệ thức ΔU = A + Q phải có giá trị nào sau đây: A. Q > 0; A > 0 B. Q < 0; A < 0 C. Q < 0; A > 0 D. Q > 0; A < 0 Câu 11: Nếu hai vật có nhiệt độ khác nhau đặt tiếp xúc với nhau, quá trình truyền nhiệt dừng lại khi: A. một vật đạt nhiệt độ 0 ∘ C B. nhiệt độ hai vật bằng nhau. C. một vật đạt nhiệt độ 100 ∘ C. D. nội năng hai vật bằng nhau.

b) Nhiệt độ của bình nhôm sau khi cân bằng nhiệt là 30 ∘ C. c) Nhiệt lượng bình nhôm thu vào là 13860 J. d) Nếu bỏ qua sự mất mát ra môi trường bên ngoài thì độ lớn nhiệt lượng nước tỏa ra bằng nhiệt lượng bình nhôm thu vào. Câu 3: Một học sinh tiến hành đun một khối nước đá đựng trong nhiệt lượng kế từ 0 ∘ C đến khi tan chảy hết thành nước và hóa hơi ở 100 ∘ C. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của nhiệt lượng mà khối nước đá nhận được từ lúc đun đến lúc bay hơi và sự thay đổi nhiệt độ của nó. Lẩy nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,3.10 5 J/kg và nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg. K, nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2, 3.10 6 J/kg, bỏ qua nhiệt dung của nhiệt lượng kế. a) Trong đoạn OA trên đồ thị, khối nước đá nhận nhiệt lượng để thực hiện quá trình nóng chảy. b) Khối lượng khối nước đá ban đầu là 100 g. c) Tại điểm A trên đồ thị, nước đá đã hoàn toàn chuyển sang thể lỏng. d) Tại điểm C trên đồ thị, lượng nước đã hóa hơi là 52,6 g. Câu 4: Hình a mô tả khoảng cách và sự sắp xếp các phân tử ở các thể khác nhau; hình b mô tả chuyển động của các phân tử ở các thể khác nhau. Dựa vào mô hình, xét cấu trúc của chất khí thì Thể khí Thể rắn Thể lỏng a) Chất khí có thể nén dễ dàng. b) Khoảng cách giữa các phân tử chất khí lớn nên lực liên kết giữa chúng mạnh. c) Các phân tử chất khí có lúc đứng yên, lúc chuyển động. d) Chất khí có thể tích riêng nhưng không có hình dạng riêng. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Một ấm điện có ghi thông số 220 V − 1200 W. Sử dụng ấm điện này ở hiệu điện thế 220 V để đun sôi 1,2 kg nước từ nhiệt độ 24 ∘ C. Tính thời gian đun sôi nước theo đơn vị phút. Coi hiệu suất của ấm là 100%, nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Câu 2: Có 1,2 kg nước đang ở nhiệt độ 100 ∘ C, sau khi cung cấp cho nó nhiệt lượng 1, 74.10 6 J thì còn lại bao nhiêu kg nước? Biết nhiệt hóa hơi riêng của nước ở 100 ∘ C là 2,26. 10 6 J/kg. (Kểt quả lấy đến 2 chữ số sau dấu phẩy thập phân) Câu 3: Một khối khí được truyền một nhiệt lượng 1200 J thì khối khí dãn nở và thực hiện được một công có độ lớn 800 J. Độ biến thiên nội năng của khối khí là bao nhiêu Jun (J)? Câu 4: Miếng kim loại có khối lượng 0,8 kg đang ở nhiệt độ nóng chảy, người ta cung cấp nhiệt lượng 1, 44.10 5 J cho miếng kim loại này để nó vừa đủ nóng chảy hoàn toàn. Nhiệt nóng chảy riêng của kim loại này bằng bao nhiêu kJ/kg? Câu 5: Một khối khí được nhận công, nó truyền ra môi trường một nhiệt lượng có độ lớn 1,6 kJ, nội năng của khối khí tăng 200 J. Hỏi khối khí nhận được một công bao nhiêu Jun (J)? Câu 6: Tính độ lớn nhiệt lượng tỏa ra theo đơn vị MJ (Mega Joule) khi 1 miếng nhôm có khối lượng 0,88 kg ở nhiệt độ 480 ∘ C hạ xuống còn 120 ∘ C. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880 J/kg.K. (Kết quả lấy đến 2 chữ số sau dấu phẩy thập phân)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.