PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHUYÊN ĐỀ 15 - GIỚI TỪ.doc

CHUYÊN ĐỀ 15: GIỚI TỪ A. TYPES OF PREPOSITIONS 1. GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN Giới từ Cách sử dụng On - thứ trong tuần - ngày trong tháng/năm - trong một số cụm từ: + on holiday: đi nghỉ + on vacation: nghỉ việc + on business: đi công tác + on duty: đang làm nhiệm vụ + on an excursion: trong một chuyến du ngoạn + on purpose: có chủ định + on time: đúng giờ In - tháng /năm/ mùa - buổi trong ngày - trong một số cụm từ: + in the future: trong tương lai + in the past: trong quá khứ + in (good) time for: kịp giờ + in good/bad moon: tâm trạng tốt/tệ + in the end: cuối cùng + in the beginning: lúc đầu At - trước các ngày lễ - cho cuối tuần - trước giờ - cho một mốc thời gian nhất định: + at night: vào ban đêm + at noon: vào buổi trưa + at lunch time: vào giờ ăn trưa + at midday: vào giữa ngày + at the moment/ at present: bây giờ + at times: thỉnh thoảng + at dawn: khi bình minh + at dusk: khi hoàng hôn + at the same time: cùng lúc Since - từ khoảng thời gian nhất định trong quá khứ đến hiện tại For - một khoảng thời gian nhất định tính từ quá khứ đến hiện tại Before - trước khoảng thời gian After - sau khoảng thời gian From... to - từ ... đến Till/until - đến, cho đến By - vào, tính tới
Between...and - giữa ... và During - trong suốt 2. GIỚI TỪ CHỈ VỊ TRÍ Giới từ Cách sử dụng In - dùng trong một khu vực, khoảng không (mang nghĩa là trong) - dùng trước các địa danh như thị trấn, thành phố, quốc gia - dùng trước các danh từ chỉ phương hướng - dùng trong một số cụm từ: in the middle, in the back, in the front At - dùng trước các địa điểm cụ thể (ở/tại) - dùng trong một số cụm từ: at home, at work, at school On - chỉ vị trí trên một bề mặt (trên/ở trên] - chỉ vị trí trên các tầng nhà - dùng trong một số cụm từ: on the left/right (of) By/next to/beside - dùng với nghĩa là gần/bên cạnh Under - dùng với nghĩa là bên dưới Below - thấp hơn cái khác nhưng cao hơn mặt đất Over - Dùng với nghĩa: + bị bao phủ bởi cái khác + nhiều hơn Above - dùng với ý nghĩa: vị trí cao hơn một cái gì đó Among - dùng với nghĩa là: ở giữa (hơn 2 người/ 2 vật) Between - dùng với nghĩa là: ở giữa (2 người/ 2 vật) Behind - dùng với nghĩa là: ở phía sau Opposite - dùng với nghĩa là: đối diện 3. GIỚI TỪ CHỈ SỰ CHUYỂN ĐỘNG Giới từ Cách sử dụng Across - dùng với ý nghĩa: vượt qua, băng qua về phía bên kia Into - dùng với nghĩa là: vào trong Towards - dùng với nghĩa là: di chuyển về hướng Along - dùng với nghĩa là: dọc theo By - dùng với nghĩa là: ngang qua Over - dùng với nghĩa: vượt qua một cái gì đó From... to - dùng với nghĩa: từ ... đến

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.