Nội dung text UNIT 9 - Our outdoor activities (GV).pdf
UNIT 9. OUR OUTDOOR ACTIVITIES A. VOCABULARY aquarium /əˈkweriəm/ bể nuôi cá campsite /ˈkæmpsaɪt/ khu cắm trại funfair /fʌn fer/ hội chợ vui chơi theatre /ˈθiːətər/ rạp chiếu phim, nhà hát dance around the campfire /dæns əˈraʊnd ðiː ˈkæmpfaɪər/ nhảy múa xung quanh lửa trại listen to music /ˈlɪsn tə ˈmjuːzɪk/ nghe nhạc play chess /pleɪ ʧes/ chơi cờ vua watch the fish /wɑːʧ ðə fɪʃ/ ngắm cá cousin /ˈkʌzn/ anh em họ visit /ˈvɪzɪt/ thăm, ghé thăm come /kʌm/ đến cook lunch /kuːk lʌnʧ/ nấu bữa trưa family /ˈfæməli/ gia đình cinema /ˈsɪnəmə/ rạp chiếu phim sports centre /ˈspɔːrts sentər/ trung tâm thể dục thể thao memory game /ˈmeməriː geɪm/ trò chơi trí nhớ in the morning /ɪn ðə ˈmɔːrnɪŋ/ buổi sáng in the afternoon /ɪn ðə ˈæftərˈnuːn/ buổi chiều in the evening /ɪn ðə ˈiːvnɪŋ/ buổi tối cycle / ˈsaɪkl/ đạp xe walk / wɔːk/ đi bộ farm / fɑːrm/ nông trại zoo / zuː/ vườn thú around the lake / əˈraʊnd ðə leɪk/ xung quanh hồ plant trees / plænt triːz/ trồng cây bakery /ˈbeɪkəri/ tiệm bánh tomorrow / təˈmɑːrəʊ/ ngày mai Pagoda /pəˈɡəʊdə/ Chùa
October / ɑːkˈtəʊbər/ Tháng Mười stadium /ˈsteɪdiəm/ sân vận động film / fɪlm/ phim cake / keɪk/ bánh ngọt delicious / dɪˈlɪʃəs/ ngon classmate / ˈklæsmeɪt/ bạn cùng lớp jog / dʒɑːɡ/ chạy bộ flower / ˈflaʊər/ hoa B. PRONUNCIATION Trọng âm của từ có 3 âm tiết có thể rơi vào âm tiết thứ 1 hoặc thứ 2. E.g. ‘cinema /ˈsɪnəmə/ ‘bakery /ˈbeɪkəri/ ‘stadium /ˈsteɪdiəm/ pa’goda /pəˈɡəʊdə/ C. GRAMMAR 1. Hỏi và trả lời bạn/ các bạn đã ở đâu/ làm gì trong khoảng thời gian nào đó ở quá khứ Were you at the ... yesterday? (Hôm qua các bạn có ở ... không?) - Yes, we were. (Chúng tôi có.) - No, we weren’t. (Chúng tôi không.) Were you at the cinema yesterday? (Hô qua các bạn có ở rạp chiếu phim không?) - No, we weren’t. (Chúng tôi không.) Where were you yesterday? (Các bạn đã ở đâu ngày hôm qua?) - We were ... (Chúng tôi đã ...) Where were you yesterday? (Các bạn đã ở đâu ngày hôm qua?) - We were at the sports centre. (Chúng tôi đã ở trung tâm thể thao.) What did you do yesterday? (Các bạn đã làm gì ngày hôm qua?) - We ... (Chúng tôi đã ...) What did you do yesterday? (Các bạn đã làm gì ngày hôm qua?) - We played chess. (Chúng tôi đã chơi cờ.)
2. Thì quá khứ đơn Verb To be POSITIVE S + V (ed / BQT) E.g. She traveled to China two years ago. S + was/were + N/adj/prep E.g. He was angry with her. NEGATIVE S + did not + V-inf E.g. She didn’t travel to China two years ago. S + was/were not + N/adj/prep E.g. He wasn’t angry with her. QUESTIONS & SHORT ANSWERS Did + S + V-inf? (+) Yes, S + did. (-) No, S + didn’t. E.g. Did she travel to China two years ago? – Yes, she did. Was/were + S + N/adj/prep? (+) Yes, S + was/were. (-) No, S + was/were + not. E.g. Was he angry with her? - No, he wasn’t. * Add -ed to the verbs - Hầu hết các động từ thêm trực tiếp đuôi -ed vào cuối (E.g. watch watched) - Động từ kết thúc bằng e, ta thêm d. (E.g. dance danced) - Động từ tận cùng là phụ âm +y, ta bỏ -y thêm -ied (E.g. study studied) - Động từ kết thúc bằng một phụ âm, nguyên âm và một phụ âm, ta nhân đôi phụ âm cuối cùng trước khi thêm “ed” (E.g. stop stopped) - Động từ bất quy tắc (BQT): 1 be was/were thì, là, ở 14 make made chế tạo, sản xuất 2 begin began bắt đầu 15 meet met gặp mặt 3 buy bought mua 16 read read đọc 4 come came đến, đi đến 17 ride rode cưỡi 5 cut cut cắt, chặt 18 ring rang rung chuông 6 drink drank uống 19 run ran chạy 7 drive drove lái xe 20 say said nói 8 eat ate ăn 21 see saw nhìn thấy 9 find found tìm thấy; thấy 22 sing sang ca hát 10 fly flew bay 23 sit sat ngồi 11 get got có được 24 swim swam bơi; lội 12 give gave cho 25 take took cầm; lấy 13 go went đi 26 teach taught dạy; giảng dạy
27 tell told kể; bảo 29 win won chiến thắng 28 wear wore mặc 30 write wrote viết D. PRACTICE PART 1. PHONETICS Exercise 1. Count and write the correct syllable. The first one is done for you. Words Syllable 1 Syllable 2 Syllable 3 Syllable 4 Syllable(s) 0. City Cit y 2 1. Aquarium A quar i um 4 2. Campsite Camp site 2 3. Campfire Camp fire 2 4. Theatre The a tre 3 5. Funfair Fun fair 2 6. Cousin Cous in 2 7. Visit Vis it 2 8. Stadium Sta di um 3 9. October Oc to ber 3 10. Bakery Bak er y 3 Exercise 2. Identify the stress in each word. 1. Wonderful /ˈwʌndərfl/ 2. Flower /ˈflaʊər/ 3. Classmate /ˈklæsmeɪt/ 4. Delicious /dɪˈlɪʃəs/ 5. Stadium /ˈsteɪdiəm/ 6. Tomorrow /təˈmɑːrəʊ/ 7. Pagoda /pəˈɡəʊdə/ 8. Morning /ˈmɔːrnɪŋ/ 9. Afternoon /æftərˈnuːn/ 10. Evening /ˈiːvnɪŋ/ Exercise 3. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. 1. A. Around B. Bakery C. Tomorrow D. Pagoda 2. A. October B. Stadium C. Classmate D. Flower