Nội dung text P3. 3.1. LOGIC, PHÂN TÍCH SỐ LIỆU (12 câu).Image.Marked.pdf
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC – APT 2025 ĐỀ THAM KHẢO – SỐ 4 HƯỚNG DẪN LÀM BÀI THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Đề thi ĐGNL ĐHQG-HCM được thực hiện bằng hình thức thi trực tiếp, trên giấy. Thời gian làm bài 150 phút. Đề thi gồm 120 câu hỏi trắc nghiệm khách quan 04 lựa chọn. Trong đó: + Phần 1: Sử dụng ngôn ngữ: ➢ Tiếng Việt: 30 câu hỏi; ➢ Tiếng Anh: 30 câu hỏi. + Phần 2: Toán học: 30 câu hỏi. + Phần 3: Tư duy khoa học: ➢ Logic, phân tích số liệu: 12 câu hỏi; ➢ Suy luận khoa học: 18 câu hỏi. Mỗi câu hỏi trắc nghiệm khách quan có 04 lựa chọn (A, B, C, D). Thí sinh lựa chọn 01 phương án đúng duy nhất cho mỗi câu hỏi trong đề thi. CẤU TRÚC ĐỀ THI Nội dung Số câu Thứ tự câu Phần 1: Sử dụng ngôn ngữ 60 1 – 60 1.1 Tiếng Việt 30 1 – 30 1.2 Tiếng Anh 30 31 - 60 Phần 2: Toán học 30 61 - 90 Phần 3: Tư duy khoa học 30 91 - 120 3.1. Logic, phân tích số liệu 12 91 - 102 3.2. Suy luận khoa học 18 103 - 120
PHẦN 3: TƯ DUY KHOA HỌC 3.1. LOGIC, PHÂN TÍCH SỐ LIỆU Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời 4 câu sau từ câu 91 - 94: Có 5 hộp 5 màu: trắng, đen, đỏ, xanh da trời và xanh lá cây. Bóng cũng có 5 màu như thế, mỗi màu 2 bóng, mỗi hộp 2 bóng. + Mỗi bóng đều không giống màu của hộp đựng nó (1) + Bóng xanh da trời không ở trong hộp đỏ (2) + Một hộp màu "trung tính" đựng bóng đỏ và bóng xanh lá cây (màu "trung tính" là trắng hoặc đen) (3) + Hộp màu đen đựng bóng màu "lạnh" (màu "lạnh" là màu xanh da trời hoặc xanh lá cây) (4) + Một hộp đựng bóng trắng và bóng xanh da trời (5) + Hộp màu xanh da trời đựng 1 bóng đen (6). Hãy xác định xem: Câu 91: Hộp trắng đựng hai quả bóng màu gì? A. 2 quả Đỏ. B. 2 quả Xanh lá. C. 1 quả Đỏ + 1 quả Xanh lá cây D. 1 quả Đỏ + 1 quả Xanh da trời Câu 92: Hộp xanh lá cây đựng 2 quả bóng màu gì? A. 1 quả Xanh da trời + 1 quả Trắng B. 1 quả Trắng + 1 quả Đen C. 2 quả xanh da trời. D. 1 quả Đỏ + 1 quả Xanh da trời. Câu 93: Hộp đen đựng 2 quả bóng màu gì? A. 1 quả Xanh da trời + 1 quả Trắng B. 2 quả xanh lá cây C. 2 quả xanh da trời.
D. 1 quả Xanh lá cây + 1 quả Xanh da trời. Câu 94: Hộp đỏ đựng 2 quả bóng màu gì? A. 1 quả Xanh da trời + 1 quả Trắng B. 1 quả Trắng + 1 quả Đen C. 2 quả Đen D. 2 quả Trắng Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời 4 câu sau từ câu 95 - 98: Một chiếc xe buýt có đúng 6 bến đỗ trên đường đi của mình. Xe buýt trước tiên đỗ ở bến thứ nhất, sau đó đỗ ở bến thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu tương ứng. Sau khi xe buýt rời bến thứ sáu, nó đi về lại bến số 1 và cứ như vậy.Các bến đỗ đặt tại 6 tòa nhà, kí hiệu theo thứ tự ABC là L, M, N, O, P và Q. - P là bến thứ ba - M là bến thứ sáu - Bến O là bến ở ngay trước bến Q - Bến N là bến ở ngay trước bến L Câu 95: Trong trường hợp bến N là bến thứ tư, bến nào sau đây là bến ngay trước bến P? A. O B. Q C. N D. L Câu 96: Trong trường hợp bến L là bến thứ 2, bến nào sau đây là bến ngay trước bến M? A. N B. L C. P D. Q Câu 97: Trong trường hợp một hành khách lên xe ở bến O, đi ngang qua một bến rồi xuống xe ở bến P, điều nào sau đây phải đúng? A. O là bến thứ nhất B. Q là bến thứ ba
C. P là bên thứ tư D. N là bến thứ năm Câu 98: Giả sử bến Q là bến thứ 5. Anh T đang ở bến Q, chiếc xe anh T đi xuất phát từ bến này đến bên P phải đi qua những bến nào? A. Bến O B. Bến M và bến O C. Bến M, N, L D. Bến M, O, Q Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời 4 câu sau từ câu 99 - 102: Bảng số liệu dưới đây biểu thị phần trăm chiết khấu tương ứng với doanh số bán hàng của từng loại mệnh giá thẻ cào điện thoại mà cửa hàng X nhận được từ Đại lý. Câu 99: Trong tháng Một, cửa hàng X bán được 200 thẻ cào mệnh giá 20.000 đồng, 150 thẻ cào mệnh giá 50.000 đồng và 100 thẻ cào mệnh giá 100.000 đồng thì số tiền chiết khấu cửa hàng này nhận được là A. 1,29 triệu đồng. B. 1,34 triệu đồng. C. 1,22 triệu đồng. D. 1,37 triệu đồng. Câu 100: Trong tháng Hai, cửa hàng X chỉ bán thẻ cào với hai loại mệnh giá là 200.000 đồng và 500.000 đồng. Doanh thu bán thẻ cào mệnh giá 200.000 đồng và 500.000 đồng lần lượt là 30 triệu đồng và 60 triệu đồng. Tổng số thẻ cào cửa hàng X bán được trong tháng này là A. 150. B. 170. C. 250. D. 270. Câu 101: