PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề CK2 số 28.docx

(Đề có 4 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ II Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 28 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho ABC đều cạnh AB6 và nội tiếp đường tròn O . Tính diện tích đường tròn O . A. 4 B. 23 C. 33 D. 12 Câu 2: Cho tứ giác CDEF nội tiếp đường tròn (O) . Hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại một điểm M ở ngoài (O) , biết 0BAD60 thì BCM bằng: A. o90 B. o120 C. o60 D. o30 Câu 3: Phương trình 20xxm có nghiệm kép thì m có giá trị là: A. 1 4 B. 1 4m C. 1 4m D. 1 4 Câu 4: Biết phương trình 2290xxm++-= (với m là tham số) có một nghiệm 1x=- ,tổng các giá trị của m là A. 1 B. 4 C. 1 D. 0 Câu 5: Phân số có tử số bé hơn mẫu số là 5 . Hiệu bình phương của tử và mẫu bằng 55 . Phân số đó A. 3 8 B. 1 6 C. 4 9  D. 4 9 Câu 6: Cho parabol ()2:Pyx= và đường thẳng ()():22dymxm=+- . Tìm giá trị của m để giao điểm của ()P và ()d có hoành độ 21,xx thỏa mãn 21217xxxx--= . A. 3m=- B. 9m= C. 2m=- D. 4m= Câu 7: Cho tập hợp A là tập các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau được lập ra từ các chữ số 1;2;3 . Chọn ngẫu nhiên một phần tử của tập hợp A . Số phần tử của không gian mẫu là: A. 5 B. 6 C. 8 D. 7 Câu 8: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là: A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 Câu 9: Cho đường tròn ()O đường kính AB . Gọi H là điểm nằm giữa O và B . Kẻ dây CD vuông góc với AB tại H . Trên cung nhỏ AC lấy điểm E , kẻ CK vuông góc với AE tại K . Đường thẳng DE cắt CK tại F . Khi đó
F K D C O AB H E A. AHCK là tứ giác nội tiếp. B. ·· EAOHCK= C. AHCK không nội tiếp đường tròn D. 2.AHABAC= Câu 10: Cho 4 điểm ,,,MQNC thuộc đường tròn tâm O . Biết 60;40MNQQMP . Khi đó số đo  MQP là: A. 30 . B. 40 . C. 25 . D. 20 . Câu 11: Khi cắt hình cầu tâm O bán kính R bởi một mặt phẳng bất kỳ thì mặt cắt thu được luôn là một: A. Hình vuông B. Hình tròn C. Hình chữ nhật D. Đường tròn Câu 12: Hình nón có đường sinh 2la và hợp với đáy góc 060 . Diện tích toàn phần của hình nón bằng: A. 22a B. 24a C. 23a D. 2a PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Biểu đồ tần số điểm kiểm tra của lớp 9E cho thấy: Điểm (x) 1 3 5 7 9 1 0 Cộng Tần số (m) 2 5 1 0 8 3 2 n = 30 Lựa chọn đúng, sai: a) Số lần xuất hiện điểm 3 là 9 lần. b) Số lần xuất hiện điểm 1 là 10 lần. c) Số lần xuất hiện điểm 5 là 10 lần. d) Số lần xuất hiện điểm 7 là 8 lần. Câu 2: Cho hình vẽ dưới đây. Biết ooBDC50;BCA58 .
O CD B A E50o58o a) o BAC50 b) số đo ¼o CDA72= c) oCBE72 d) o CDA100 Câu 3: Cho hàm số 2yx có đồ thị là ()P . a) Trục Ox tiếp xúc với ()P tại O(0;0) b) ()P tiếp xúc với đường thẳng 21yx=+ c) ()P cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt. d) ()P và trục tung có một điểm chung Câu 4: Cho hình tròn tâm O , bán kính R . Khi đó: a) Trong hình cầu mọi bán kính là bằng nhau b) Bán kính đường tròn không đi qua tâm luôn lớn hơn bán kính đường tròn đi qua tâm c) Bán kính đường tròn đi qua tâm lớn hơn bán kính hình cầu d) Bán kính hình cầu và bán kính đường tròn đi qua tâm là bằng nhau. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Phương trình 2x6xm0 . Hệ số m bằng bao nhiêu để phương trình có một nghiệm là 5 . Câu 2: Khoảng cách giữa hai tỉnh A và B là 60 km. Hai người đi xe đạp cùng khởi hành một lúc đi từ A đến B với vận tốc bằng nhau. Sau khi đi được 1 giờ thì xe của người thứ nhất bị hỏng nên phải dừng lại sửa xe 20 phút, còn người thứ hai tiếp tục đi với vận tốc ban đầu. Sau khi sửa xe xong, người thứ nhất đi với vận tốc nhanh hơn trước 4 km/h nên đã đến B cùng lúc với người thứ hai. Tính vận tốc hai người đi lúc đầu. Câu 3: Thống kê điểm kiểm tra môn Toán (hay còn gọi là mẫu số liệu thống kê) của 40 học sinh lớp 9A như sau: 5 5 5 7 7 8 8 8 5 8 8 8 6 6 6 6 8 9 5 7 6 6 7 7 6 8 9 9 7 8 8 5 7 7 7 7 6 8 8 9 Điểm nào có số học sinh đạt nhiều nhất ? Câu 4: Quan sát biểu đồ tần số dưới đây và cho biết:(Lưu ý số học sinh nguyên dương)
Số % học sinh của lớp 9D đạt kết quả trên trung bình là ? Câu 5: Cho hình vuông nội tiếp đường tròn O;R . Tính chu vi của hình vuông. Câu 6: Cho 2y2x (P) và (d) : y2(m1)xm1 . Tính tổng các giá trị của m để đường thẳng (d) tiếp xúc với (P) . -------------- HẾT ---------------

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.