PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text BÀI 33. KHAI THÁC ĐÁ VÔI CÔNG NGHỆ SILICATE (GV).pdf


2 II. MỘT SỐ ỨNG DỤNG QUAN TRỌNG CỦA SILICON VÀ HỢP CHẤT Silicon (Si) là nguyên tố phổ biến thứ hai trong tự nhiên, đứng sau oxygen, chiếm khoảng 1/4 hàm lượng vỏ Trái Đất. Trong tự nhiên, silicon không tồn tại ở dạng đơn chất mà chỉ ở dạng hợp chất. Silicon và các hợp chất của silicon đều có nhiều ứng dụng trong đời sống. 1. Ứng dụng quan trọng của silicon Silicon tinh khiết là vật liệu bán dẫn, được sử dụng rộng rãi để chế tạo các vi mạch điện tử, thiết bị quang điện, cảm biến, pin Mặt Trời,... a) Sản xuất các tấm pin Mặt trời b) Chế tạo hợp kim c) Sản xuất chất bán dẫn Hình. Một số ứng dụng quan trọng của silicon 2. Ứng dụng quan trọng của hợp chất silicon Thạch anh (SiO2 gần nguyên chất) được sử dụng trong máy phát siêu âm, dụng cụ quang học, sản phẩm thuỷ tinh chịu nhiệt, sợi cáp quang,... a) Sản xuất xi măng b) Sản xuất đồ gốm c) Sản xuất thủy tinh d) Sản xuất gạch, ngói Hình. Một số ứng dụng quan trọng của hợp chất silicon

4 BÀI TẬP Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phƣơng án a) Lý thuyết Câu 1. Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng để làm phấn viết bảng? A. Đá vôi. B. Cát. C. Sỏi. D. Than đá. Câu 2. Nhỏ một vài giọt hydrochloric acid lên một viên đá vôi thu được hiện tượng nào sau đây? A. Đá vôi đổi màu. B. Không có hiện tượng gì. C. Sủi bọt khí. D. Đá vôi bốc cháy. Câu 3. Từ cát thạch anh sản xuất ra A. xi măng. B. gạch ngói, đồ gốm. C. vôi sống. D. thủy tinh. Câu 4. Hợp chất nào của calcium được sử dụng làm nguyên liệu trong sản xuất thủy tinh? A. Thạch cao nung nóng (CaSO4.H2O). B. Calcium hydroxide (Ca(OH)2). C. Đá vôi (CaCO3). D. Vôi sống (CaO). Câu 5. Calcium hydroxide là chất rắn màu trắng ít tan trong nước. Phát biểu nào sai? A. Dung dịch calcium hydroxide còn gọi là nước vôi trong. B. Dung dịch calcium hydroxide còn gọi là vôi sữa. C. Dung dịch calcium hydroxide có tính base. D. Calcium hydroxide dùng để khử chua đất trồng trọt. Câu 6. Một số loại thủy tinh có màu là do A. Cho phẩm màu vào trong quá trình sản xuất. B. Sơn sau khi sản xuất. C. Trong quá trình sản xuất cho thêm một số oxide kim loại. D. Tùy vào tỷ lệ cát, đá vôi và sođa đem nung. Câu 7. Vấn đề nào sau đây là sai khi nói về khai thác quặng? A. Cần khai thác nhanh chóng, triệt để. B. Khi khai thác quặng cần chú ý đến an toàn lao động. C. Cần kiểm soát và có biện pháp xử lý chất thải khi khai thác quặng. D. Cần khai thác quặng hợp lý để giữ gìn tài sản quốc gia. Câu 8. Sau khi nung, gạch và ngói thường có màu đỏ, gây nên bởi thành phần nào có trong đất sét? A. Aluminum oxide. B. Silicon dioxide. C. Iron oxide. D. Magnesium oxide.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.