Nội dung text ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC CHƯƠNG 1_LỜI GIẢI.docx
Thầy: - Trường . Sđt: Trang 1 LỜI GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phuơng án. Câu 1: Cho góc thoả mãn 090∘∘ . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. cos . B. sin0. C. tan0. D. cot . Lời giải Chọn A Ta có 090sin0,cos0,tan0,cot0∘∘ . Câu 2: Độ dài của cung tròn trong hình dưới đây bằng: A. 4 . B. 4 . C. 720 . D. 5 . Lời giải Chọn A Độ dài của cung tròn AB bằng 60 ..124 180 . Câu 3: Cho 3 cos 4 và 3 2 . Tính giá trị sin ? A. 7 4 B. 7 4 C. 4 5 D. 4 3 Lời giải Chọn A Ta có 3 sin0 2 Do đó 2222977 sincos1sin1cos1sin 16164 . Câu 4: Tìm tập xác định của hàm số sin cos1 x y x . A. \2, 2Dkk ℝℤ . B. Dℝ . C. \2, 2Dkk ℝℤ . D. \2,Dkkℝℤ . Lời giải Chọn D Hàm số xác định cos10xcos1x2,xkkℤ .
Thầy: - Trường . Sđt: Trang 2 Vậy tập xác định của hàm số là \2,Dkkℝℤ . Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3sin7 4yx là A. min1y . B. min10y . C. min7y . D. min4y . Lời giải Chọn B Ta có 1sin1104 4xy . Do đó min10y3 1sin22, 4424xxkxkk ℤ . Câu 6: Phương trình 2sin10x có nghiệm là: A. 2 6 7 2 6 xk xk . B. 2 6 7 2 6 xk xk . C. 2 6 5 2 6 xk xk . D. 6 7 6 xk xk . Lời giải Chọn B Ta có: 1 2sin10sinsin 26xx 2 6 7 2 6 xk k xk ℤ . Câu 7: Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Hàm số tanyx tuần hoàn với chu kì B. Hàm số cosyx tuần hoàn với chu kì C. Hàm số cotyx tuần hoàn với chu kì D. Hàm số sin2yx tuần hoàn với chu kì Lời giải Chọn B Hàm số tanyx ; cotyx tuần hoàn với chu kì Hàm số sinyx ; cosyx tuần hoàn với chu kì 2 Hàm số sin2sin22sin2yxxx . Vậy hàm số tuần hoàn với chu kì . Vậy đáp án B sai. Câu 8: Trong các hàm số được cho bởi các phương án sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn? A. cot2yx . B. sin2yx . C. tan2yx . D. cos2yx . Lời giải Chọn D Ta có cot2cot2xx . Loại A.
Thầy: - Trường . Sđt: Trang 3 sin2sin2xx . Loại B. tan2tan2xx . Loại C. cos2cos2xx . Chọn D. Câu 9: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A , B , C , D . Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 1sinyx . B. 1sinyx . C. sinyx . D. cosyx . Lời giải Chọn D Dựa vào lý thuyết đây là đồ thị của hàm cosyx . Câu 10: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. cos12xxk . B. cos0 2xxk . C. cos12xxk . D. cos02 2xxk . Lời giải Chọn D Ta có: cos12xxk kℤ . Suy ra A. đúng. cos0 2xxk kℤ . Suy ra B. đúng. cos12xxk kℤ . Suy ra C. đúng. Câu 11: Nghiệm của phương trình 2 cos 42x là A. 2 2 xk k xk ℤ . B. 2 xk k xk ℤ . C. 2 2 xk k xk ℤ . D. 2 2 2 xk k xk ℤ . Lời giải Chọn D Phương trình 2 2 coscoscos 42442 2 xk xxk xk ℤ . Câu 12: Phương trình tan3x có tập nghiệm là
Thầy: - Trường . Sđt: Trang 4 A. 2, 3kk ℤ . B. . C. , 3kk ℤ . D. , 6kk ℤ . Lời giải Chọn A Ta có tan3x tantan 3x 3xk , kZ . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho đường tròn lượng giác tâm O , bán kính R . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Chiều dương của đường tròn lượng giác luôn cùng chiều quay kim đồng hồ. b) Góc thuộc góc phần tư thứ ba của đường tròn lượng giác thì cot0. c) Điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần tư thứ ()II thì sin, cos cùng dấu. d) Biểu diễn góc , 52 k k ℤ lên đường tròn lượng giác ta được tập hợp điểm là một đa giác đều. Khi đó diện tích của đa giác bằng 2 25 . Lời giải a) S b) Đ c) S d) S a) Chiều dương của đường tròn lượng giác luôn ngược chiều quay kim đồng hồ. Suy ra mệnh đề sai. b) Ta có thuộc góc phần tư thứ ba sin0 cos0 tan0 cot0 . Suy ra mệnh đề đúng. c) thuộc góc phần tư thứ hai sin0 cos0 . Suy ra mệnh đề sai. d) Ta có tập hợp điểm biểu diễn của là hình vuông có đường chéo bằng 2. Diện tích của đa giác biểu diễn là 21 .22 2S (đvdt). Suy ra mệnh đề sai. Câu 2: Cho hàm số 23sinymx=- . Các mệnh đề sau đúng hay sai?