PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 02 - hàn thuyên bắc ninh.pdf

Học online tại: https://mapstudy.vn _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1 ĐỀ THI KSCL - SỞ BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN Câu 1: [VNA] Một sóng truyền từ nguồn O qua M theo chiều Ox được mô tả bởi phương trình o 2π u 8cos t cm T   =     trong đó x,λ cùng đơn vị chiều dài, t, T đều tính theo cùng đơn vị thời gian. Phương trình sóng lan đến M cách O khoảng d là A. M 2π 2πx u 8cos t cm T λ   = −     B. M π πx u 8cos t cm T λ   = +     C. M 4π 2πx u 8cos t cm T λ   = −     D. M 2π 4πx u 8cos t cm T λ   = −     Câu 2: [VNA] Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của chất điểm C. bảo toàn khi vật dao động không có ma sát với môi trường D. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi Câu 3: [VNA] Một sóng dọc truyền trong môi trường vật chất thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương thẳng đứng B. vuông góc với phương truyền sóng C. trùng với phương truyền sóng D. là phương ngang Câu 4: [VNA] Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống hệt nhau với biên độ a , bước sóng là 10 cm. Điểm M cách A là 15 cm, cách B là 25 cm sẽ dao động với biên độ là A. a B. 4a C. 2a D. −2a Câu 5: [VNA] Trong một dao động điều hòa có chu kì T , thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia tốc cực đại đến vị trí có gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại là A. T/12 B. T/4 C. T/8 D. T/6 Câu 6: [VNA] Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz , người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm . Tốc độ truyền sóng trên dây là A. v 400 = cm / s B. v 16 = m / s C. v 625 = m / s D. v 400 = m / s Câu 7: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A , 1 1 φ và A , 2 2 φ . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu φ được tính theo công thức A. 1 12 2 1 12 2 A sinφ A sinφ tanφ A cosφ A cosφ + = − B. 1 12 2 1 12 2 A sinφ A sinφ tanφ A cosφ A cosφ − = − C. 1 12 2 1 12 2 A cosφ A cosφ tanφ A sinφ A sinφ + = + D. 1 12 2 1 12 2 A sinφ A sinφ tanφ A cosφ A cosφ + = + Câu 8: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo có một đầu cố định, một đầu treo vật m, độ đàn hồi k dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g . Khi cân bằng thì lò xo giãn Δ . Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức A. 1 m 2π k B. Δ 2π g  C. g 2π Δ D. 1 k 2π m
Học online tại: https://mapstudy.vn _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2 Câu 9: [VNA] Mối liên hệ giữa bước sóng λ , vận tốc truyền sóng v , chu kì T và tần số f của một sóng là A. 1 v f T λ = = B. 1 T v f λ = = C. T f λ v v = = D. v λ vf T = = Câu 10: [VNA] Một sóng cơ lan truyền trong môi trường với tốc độ v 200 m / s = , có bước sóng λ 4m = . Chu kì dao động của sóng là A. T 0,20 s = B. T 1,25 = s C. T 50 = s D. T 0,02 s = Câu 11: [VNA] Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 3 6.10 Wb − về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là A. 0,12 V B. 0,24 V C. 0,5 V D. 0,15 V Câu 12: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang có tần số góc 10 rad / s. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc có độ lớn 0,6 m / s . Biên độ dao động của con lắc là A. 12 cm B. 6 cm C. 6 2 cm D. 12 2 cm Câu 13: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa tại nơi có 2 g 9,80 = m / s . Tần số góc dao động của con lắc gần đúng là A. 9,80 rad / s B. 3,13 rad / s C. 0,498 rad / s D. 0,319 rad / s Câu 14: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có sợi dây dài  đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là A. g 2π  B. 1 g 2π  C. 2π g  D. 1 2π g  Câu 15: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng lên vật luôn A. ngược chiều với chiều chuyển động của vật B. cùng chiều với chiều chuyển động của vật C. hướng ra xa vị trí cân bằng D. hướng về vị trí cân bằng Câu 16: [VNA] Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. pha ban đầu nhưng khác tần số B. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian C. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời D. biên độ nhưng khác tần số Câu 17: [VNA] Trong điện trường đều có cường độ điện trường E. Gọi U là hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường với d là khoảng cách giữa hai điểm đó theo phương của đường sức. Hệ thức nào sau đây đúng? A. U E.d = B. qE U d = C. E U d = D. U qEd = Câu 18: [VNA] Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức

Học online tại: https://mapstudy.vn _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4 Câu 28: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 500 g gắn với lò xo nhẹ có độ cứng 50 N / m. Trong cùng một môi trường, người ta lần lượt cưỡng bức con lắc dao động bằng các lực F 5cos16t 1 23 4 = ( ) N ,F 5cos9t = ( ) N ,F 5cos100t = ( ) N ,F 5cos12 = t( ) N . Tần số góc của ngoại lực làm con lắc lò xo dao động với biên độ lớn nhất là A. ω 16 rad / s 1 = B. ω 12 rad / s 4 = C. ω 100 rad / s 3 = D. ω 9 rad / s 2 = Câu 29: [VNA] Một vật dao động điều hòa có chu kì T 1 = s. Tại một thời điểm vật cách vị trí cân bằng 12 cm, sau đó 0,75 s vật cách vị trí cân bằng 16 cm . Biên độ dao động là A. 20 cm B. 18 cm C. 14 cm D. 18 2 cm Câu 30: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 0 8 tại nơi có 2 g 9,87 = m / s . Chọn t 0 = khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Tính từ lúc t 0 = , vật đi qua vị trí có li độ góc 0 4 lần thứ 25 ở thời điểm A. 21,75 s B. 22,65 s C. 11,85 s D. 10,95 s Câu 31: [VNA] Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f 10 Hz = gây ra các sóng lan rộng trên mặt nước. Biết biên độ dao động coi như không đổi là A 3 dm = . Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử là A. 6π m / s ( ) B. 8π m / s ( ) C. 6π cm / s ( ) D. 3π m / s ( ) Câu 32: [VNA] Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz , tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm là 0,5 m . Tốc độ truyền sóng là A. 25 m / s B. 15 m / s C. 20m / s D. 12 m / s Câu 33: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox , gốc tọa độ O ở ngang với vị trí cân bằng của vật. Lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình bên. Lấy 2 π 10 = , phương trình dao động của vật là: A. ( ) π x 8cos 5πt cm 2   = −     B. ( ) π x 2cos 5πt cm 3   = +     C. ( ) π x 2cos 5πt cm 3   = −     D. ( ) π x 8cos 5πt cm 2   = +     Câu 34: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết rằng trong một chu kỳ, thời gian lò xo giãn gấp 3 lần thời gian lò xo bị nén. Gọi độ lớn lực đàn hồi khi lò xo bị giãn và bị nén mạnh nhất tương ứng là 1 F và 2 F . Tỷ số 1 2 F /F có giá trị là A. 2,86 B. 5,8 C. 3,26 D. 2,68 Câu 35: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình tương ứng là 1 1 ( ) 2 2 ( ) π x A cosωt cm , x A cos ωt cm 3   = = +     , tần số góc ω không đổi. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là x 2 3 cos = ( ) ( ) ωt φ cm + . Giá trị lớn nhất của ( ) A A 1 2 + là A. 4 m B. 4 2 cm C. 4 cm D. 4 2m Fđh (N) 3 O ‒1 0,1 0,5 0,9 1,3 t (s)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.