PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2.doc

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2 Câu 1: (2 điểm) Cho m gam Na vào 50 ml dung dịch HCl aM. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,344 lít khí H 2 (đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A vào 50 ml dung dịch AlCl 3 0,5M, phản ứng xong thu được 0,78 gam kết tủa và dung dịch B. a. Tìm m và a. b. Cho 0,448 lít khí CO 2 (đktc) từ từ vào dung dịch B. Tính khối lượng kết tủa thu được. Câu 2: (2 điểm) Sục từ từ khí CO 2 đến dư vào dung dịch gồm Ca(OH) 2 và NaAlO 2 . Khối lượng kết tủa biểu diễn theo đồ thị dưới đây. Xác định giá trị của m và x. Câu 3: (2 điểm) Nung a gam hỗn hợp X gồm Fe và S trong điều kiện không có không khí cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí Z có d13. 1. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong X. 2. Cho phần hai tác dụng hết với 55 gam dung dịch H 2 SO 4 98%, đun nóng thu được V lít khí SO 2 (đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng hết với dung dịch BaCl 2 dư tạo thành 58,25 gam kết tủa. Tính a, V. Câu 4: (2 điểm) Hỗn hợp X gồm Al 2 O 3 , MgO, CuO. Cho luồng khí H 2 đi qua 21,1 gam X đốt nóng một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y. Đem Y tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH thu được chất rắn Z. Hòa tan hoàn toàn Z trong 150 gam H 2 SO 4 83,3% đun nóng, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí SO 2 (đktc) và dung dịch T có chứa 36 gam muối. Hãy: a. Viết các phương trình hóa học xảy ra. b. Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp X. Câu 5: (2 điểm) 1. Đốt cháy 8,64 gam hỗn hợp Mg và Fe trong khí O 2 , thu được 12,32 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 12,8 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, thu được m gam kết tủa. Tính m? 2. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 84,15 gam hỗn hợp Al và Fe 2 O 3 . Chia hỗn hợp chất rắn thu được sau phản ứng thành hai phần. Phần thứ nhất (có khối lượng 28,05 gam) được cho tác dụng với HCl dư, thu được 0,175 mol H 2 . Phần thứ hai được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol H 2 . Hãy tính hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm. BẢNG ĐIỂM Câu Giải Điểm 1 a. Vì dung dịch A tạo kết tủa với AlCl 3 nên dung dịch có NaOH → Na dư, HCl hết. Gọi số mol của Na là: x (mol)   2 1 NaHClNaClH1 2 0,05a0,05amol   0,25 điểm
  22 1 NaHONaOHH2 2 x0,05a       x0,05a mol    2HNa0,5n0,5x0,06x0,12m2,76 gam  33AlClAlOH0.01moln0,025 mon)l( nên có hai TH TH1: Kết tủa Al(OH) 3 chưa bị hòa tan   33AlCl3NaOH3NaClAlOH()3 x0,05a x0,05amol 3    x0,12 a1,8Mx0,05a 0,01 3       TH2: AlCl 3 hết tạo kết tủa sau đó kết tủa Al(OH) 3 bị hòa tan một phần     33 322() AlCl3NaOH3NaClAlOH 3 0,0250,075                   0,025 mol AlOHNaOHNaAlO2HO       4 0,015 0,015          0,015                 mol     x0,12 a0,6M x0,05a0,09     b. Phương trình hóa học: 22233CONaAlOHONaHCOAlOH 0,02 0,015                                 0,05 ( l ) 1 mo   78.0,0151,17m gam 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 2 Tại điểm: 2COnx  23NaAlOAlOH)(n0,175mn ol Tại điểm: 2CO7n0,3  22233CONaAlOHONaHCOAlOH 0,1750,175          0, () 175 mol     2322COCaOHCaCO HO 0,195          0,195    mol    3 33aCOCaCOAClOH0,195 molmmm33,15 gamn Vậy m33,15gam. Hòa tan kết tủa: 3223 2CaCOCOHOCaHCO 0,195 0,195   Ta có: x0,1750,1950,1950,565 mol 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 3 1. otFeSFeS1 X gồm H 2 và H 2 S, vậy chất rắn Y gồm FeS và Fe dư. Gọi x, y lần lượt là số mol FeS và Fe trong mỗi phần hỗn hợp Y.

  o 2442 2442 t 24đñaëc422 MgOHSOMgSOHO            3 CuOHSOCuSO HO             4 Cu2HSOCuSO SO2HO 5     2SOcn0,05molc0,05 ** Ta có:  44muoáiMgSOCuSOmmm120a160b160c36*** Từ (*), (**) và (***) suy ra: a0,1; b0,1; c0,05 b. Khối lượng mỗi chất trong có trong X là:  23MgOAlOCuOmgam; m5,41 gam; m12 gam 0,5 điểm 0,5 điểm 5 1. Phương trình hóa học: o t 22MgO2MgO o o o t 234 t t 223 3Fe2OFeO FeO2FeO 4Fe3O2FeO    22 34322 22 2332 22 22 33 MgO2HClMgClHO FeO8HCl2FeClFeCl4HO FeO2HClFeClHO FeO6HCl2FeCl3HO MgCl2NaOHMg(OH)2NaCl FeCl2NaOHFe(OH)2NaCl FeCl3NaOHFe(OH)3NaCl        o o o t 22 t 22232 t 3232 Mg(OH)MgOHO 4Fe(OH)O2FeO4HO 2Fe(OH)FeO3HO    Gọi số mol Mg, Fe trong hỗn hợp ban đầu là x, y (mol). 24x56y8,64 * Nung Z thu được x mol MgO, y 2 mol Fe 2 O 3 : 40x80y12,8** Từ (*) và (**) suy ra: 0,08; 1xy0,2 Ta có:  2OO(ox)itm12,328,643,68gamn0,23 mol Gọi số mol FeCl 2 , FeCl 3 trong dung dịch Y lần lượt là a, b (mol). ab0,12*** Lại có: HClOoxit()n2n0,46 mol2a3b0,08.20,46  2a3b0,3 **** Từ (***) và (****) suy ra: xy0,06  3333FeCl3AgNO3AgClFeNO 0,06 0,1 ( 8 ) mol   0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.