Nội dung text UNIT 14 - Staying healthy (GV).pdf
UNIT 14. STAYING HEALTHY A. VOCABULARY do morning exercise /duː ˈmɔːrnɪŋ ˈeksərsaɪz/ tập thể dục buổi sáng do yoga /duː ˈjoʊgə/ tập yoga drink fresh juice /drɪŋk freʃ ʤuːs/ uống nước trái cây tươi eat healthy food /iːt ˈhelθiː fuːd/ ăn đồ ăn lành mạnh eat vegetables /iːt ˈveʤtəbəlz/ ăn rau củ play sports /pleɪ spɔːts/ chơi thể thao every day /ˈevri deɪ/ mỗi ngày once a week /wʌns ə wiːk/ mỗi lần một tuần three times a week /θriː taɪmz ə wiːk/ ba lần mỗi tuần twice a week /twaɪs ə wiːk/ hai lần mỗi tuần do projects /duː ˈprɑːdʒekts/ làm dự án sausage /ˈsɔːsɪdʒ/ xúc xích aerobics club /eˈrəʊbɪks klʌb/ câu lạc bộ thể dục nhịp điệu frequency game /ˈfriːkwənsiː geɪm/ trò chơi tần số basketball /ˈbæskɪtbɔːl/ bóng rổ strong /strɔːŋ/ mạnh mẽ, khỏe swimmer /ˈswɪmər/ người bơi team /tiːm/ đội cycle /ˈsaɪkl/ đạp xe bread /bred/ bánh mì milk /mɪlk/ sữa fish /fɪʃ/ cá mango /ˈmæŋɡəʊ/ xoài apple /ˈæpl/ táo stay health /steɪ helθ/ duy trì sức khỏe healthy food /ˈhelθiː fuːd/ đồ ăn lành mạnh breakfast /ˈbrekfəst/ đồ ăn sáng sandwich /ˈsænwɪtʃ/ bánh kẹp fresh fruit /freʃ fruːt/ hoa quả tươi lunch /lʌntʃ/ bữa trưa dinner /ˈdɪnər/ bữa tối drink /drɪŋk/ uống
fresh juice /freʃ ʤuːs/ nước trái cây tươi exercise /ˈeksərsaɪz/ tập luyện every morning /ˈevriː ˈmɔːrnɪŋ/ mỗi buổi sáng do judo /duː ˈʤuːdoʊ/ tập judo active /ˈæktɪv/ năng động kid /kɪd/ trẻ em example /ɪɡˈzæmpl/ ví dụ ice-cream /ˈaɪs kriːm/ kem fruit /fruːt/ trái cây habit /ˈhæbɪt/ thói quen lifestyle /ˈlaɪfstaɪl/ lối sống B. PRONUNCIATION Khi nói tiếng Anh, chúng ta sẽ nhấn mạnh (stress) vào các từ thể hiện nội dung và lướt qua (de- stress) các từ cấu trúc, do những từ thuộc về mặt nội dung là những từ quan trọng và mang nghĩa của câu, còn những từ thuộc về mặt cấu trúc là những từ ít quan trọng hơn. E.g. Does she ‘eat ‘healthy ‘food? Is your ‘brother a ‘strong ‘swimmer? C. GRAMMAR Hỏi và trả lời về lối sống của ai đó How does he/ she stay healthy? (Làm thế nào để anh ấy/ cô ấy khỏe mạnh?) - He/ She ... (Anh ấy/ Cô ấy ...) How does he stay healthy? (Làm thế nào để anh ấy khỏe mạnh?) - He does morning exercise every day. (Anh ấy tập thể dục buổi sáng mỗi ngày.) How ofter does he/ she ...? (Anh ấy/ Cô ấy ... bao lâu một lần?) - ... How often does he play badminton? (Anh ấy chơi cầu lông bao lâu một lần?) - Twice a week. (Hai lần một tuần.)
D. PRACTICE PART 1. PHONETICS Exercise 1. Count and write the correct syllables. The first one is done for you. Words Syllable 1 Syllable 2 Syllable 3 Syllable(s) 0. Letters Let ters 2 1. Exercise Ex er cise 3 2. Yoga Yo ga 2 3. Fresh Fresh 1 4. Healthy Health y 2 5. Sport Sport 2 6. Project Proj ect 2 7. Sausage Sau sage 2 8. Basketball Bas ket ball 3 9. Strong Strong 1 10. Example Ex am ple 3 Exercise 2. Identify the stressed word in each sentence. 1. Does she ‘swim ‘twice a ‘week? 2. Will she ‘eat ‘fish and ‘chips? 3. Does he ‘run ‘once a ‘week? 4. Did you ‘have ‘milk and ‘bread? 5. Is your ‘sister a ‘beautiful ‘girl? Exercise 3. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. 1. A. morning B. yoga C. healthy D. aerobics 2. A. vegetable B. project C. guitar D. sausage 3. A. begin B. basketball C. cycle D. apple 4. A. mango B. breakfast C. sandwich D. return 5. A. exercise B. begin C. active D. habit
PART 2. VOCABULARY AND GRAMMAR I. VOCABULARY Exercise 1. Look at these pictures and complete the words with the clues given. 1. KID 2. SAUSAGE 3. LIFESTYLE 4. YOGA 5. DINNER 6. SWIMMING Exercise 2. Reorder the letters to make the correct words. 1. A-E-T-C-V-I ACTIVE 2. O-D O-D-U-J DO JUDO 3. E-I-S-C-E-E-X-R EXERCISE 4. T-I-U-F-R FRUIT 5. D-K-I KID 6. H-C-L-N-U LUNCH 7. S-A-C-H-N-D-W-I SANDWICH 8. M-M-S-W-E-I-R SWIMMER 9. G-S-O-T-N-R STRONG 10. P-S-R-T-O SPORT Exercise 3. Odd one out. 1. A. morning B. yoga C. afternoon D. night 2. A. mango B. apple C. banana D. sausage 3. A. basketball B. football C. tennis D. bread 4. A. fruit B. ice-cream C. fresh juice D. active