PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text DANG 3. XAC DINH VI TRI ANH - VAT - KICH THUOC ANH.pdf

172 Dạng 3. Xác định vị trí vật, ảnh, kích thước ảnh. A. KIẾN THỨC CƠ BẢN  Công thức thấu kính: / 1 1 1 f d d    Hệ quả: / / / / / d.d d .f d.f f ; d ; d d d d f d f       Trong đó: d: là vị trí của vật so với thấu kính; vật thật: d > 0; vật ảo d < 0 d / : là vị trí của ảnh so với thấu kính; ảnh thật: d/ > 0; ảnh ảo d/ < 0 f là tiêu cự của thấu kính, f > 0 với thấu kính hội tụ và f < 0 với thấu kính phân kì.  Chiều và độ lớn ảnh (số phóng đại): / / / A B d k AB d    Nếu ảnh và vật cùng chiều thì k > 0, ngược lại k < 0 Độ lớn (chiều cao của ảnh): / / A B  k AB Chú ý:  là độ dài đại số (có thể âm, dương, bằng 0), độ dài hình / / A B / / A B học (luôn dương).  Điểm sáng hay vật sáng thì là vật thật, ảnh hứng trên màn là ảnh thật. B. VÍ DỤ MẪU Ví dụ 1: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Điểm sáng S qua thấu kính cho ảnh thật S / . Gọi khoảng cách từ S đến thấu kính là d, từ S/ đến thấu kính là d/ , chứng minh công thức: . / 1 1 1 f d d   Hướng dẫn giải a) Dựng ảnh thật S’ của S bằng cách sử dụng 2 tia tới:  Tia SI // xx’ qua thấu kính cho tia ló đi qua tiêu điểm F’ .  Tia SO đi qua quang tâm O của thấu kính thì truyền thẳng.  Dựng SH và S’H’  xx’ .
173 + Ta có SOH  S ’OH’ (1) ' ' ' SH OH = SH OH  + Ta lại có: OF’ I  H’F ’S ’ (2) ' ' ' ' ' SH FH = IO FO  Với SH = IO nên từ (1) và (2) ' ' ' ' ' ' OH FH d d - f = = OH FO d f   d ’ .f = d.d’ – f.d  d.d’ = f.d’  + f.d (3) + Chia cả 2 vế (3) cho tích d.d’ .f  (đpcm) / 1 1 1 f d d   Ví dụ 2: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm. Xác định tính chất, chiều, độ lớn của ảnh qua thấu kính và vẽ hình trong những trường hợp sau: a) Vật cách thấu kính 30 cm. b)Vật cách thấu kính 20 cm. c) Vật cách thấu kính 10 cm. Hướng dẫn giải a) Ta có: / 1 1 1 f d d     / df 30.20 d 60 cm 0 d f 30 20        Ảnh là ảnh thật và cách thấu kính đoạn 60 cm Số phóng đại của ảnh: / d 60 k 2 0 d 30         ảnh ngược chiều với vật và lớn gấp 2 lần vật. b) Ta có: / / 1 1 1 f d d df 20.20 d d f 20 20           ảnh ở vô cùng
174 c) Ta có: / 1 1 1 f d d     / df 10.20 d 20 cm 0 d f 10 20         Ảnh là ảnh ảo và cách thấu kính đoạn 20 cm Số phóng đại của ảnh:  ảnh cùng / d 20 k 2 0 d 10        chiều với vật và lớn gấp 2 lần vật. Ví dụ 3: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính cho ảnh cao gấp 2 lần vật. Xác định vị trí vật và ảnh. Hướng dẫn giải Ta có: / / 1 1 1 d.f d d d f d f      Theo bài ra, ảnh cao gấp 2 lần vật nên chưa thể xác định là ảnh thật hay ảnh ảo vì thế: / d.f d f f d k 2 2 2 2 d d f d               (cả 2 vị trí đều thỏa mãn)           20 10 20 d d 10 cm 0 2 20 d 10 20 d d 30 cm 0                        Khi vật cách thấu kính d = 10 cm    / d.f 10.20 d 20 cm 0 d f 10 20        Khi vật cách thấu kính d = 30 cm    / d.f 30.20 d 60 cm 0 d f 30 20       Ví dụ 4: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính cho ảnh cao bằng vật. Xác định vị trí vật và ảnh. Hướng dẫn giải Vật thật qua thấu kính hội tụ cho ảnh bằng vật  ảnh thật  / d 0 k 0      Ta có: / / 1 1 1 d.f d d d f d f     
175 Theo bài ra ta có:   / d.f d d f f k 1 1 1 1 d 2f 40 cm d d d f                   / d.f 40.20 d 40 cm 0 d f 40 20       Ví dụ 5: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm. Vật sáng AB cao 2 cm cho ảnh A’B’ cao 1 cm. Tính độ phóng đại của ảnh và xác định vị trí vật? Hướng dẫn giải Vật thật qua thấu kính hội tụ cho ảnh nhỏ hơn vật nên ảnh đó chỉ có thể là ảnh thật (vì ảnh ảo qua thấu kính hội tụ luôn lớn hơn vật). Do đó ta có: . Mà: / d 1 k d 2     / / 1 1 1 d.f d d d f d f      Lại có: / d.f d f f d k k d d f d          1 f 1 20 d 60 cm 2 f d 2 20 d           Ví dụ 6: Một vật sáng AB có dạng mũi tên đặt vuông góc trục chính của thấu kính phân kỳ, cho ảnh cao 3,6 cm và cách thấu kính 6 cm. Thấu kính có tiêu cự 15 cm. Xác định vị trí và kích thước của vật. Vẽ hình. Hướng dẫn giải + Áp dụng công thức thấu kính ta có: / / / 1 1 1 d .f d f d d d f      + Vì thấu kính phân kì nên f = -15 (cm) và vật thật cho ảnh ảo nên d/ = -6 (cm) + Vị trí của vật AB:          / / d .f 6 15 d 10 cm d f 6 15          + Kích thước (chiều cao) của vật:   / / / / / A B A B 3,6 AB 6 cm k d 6 d 10      Hình vẽ: O F/ A A F / B/ B

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.