Nội dung text Đề số 14.docx
(Đề có 3 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KỲ II Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 14 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình 2 x4x30 A. 2 B. 4 C. 4 D. 2 Câu 2: Góc ở tâm là góc A. có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn B. có đỉnh nằm trên đường tròn C. có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn D. có đỉnh trùng với tâm đường tròn Câu 3: Cho ACB56 như hình vẽ. Số đo của cung nhỏ AB là : 56o O B A C A. 56 B. 124 C. 28 D. 112 Câu 4: Tâm đường tròn nội tiếp của một tam giác là giao của các đường: A. Đường cao. B. Trung tuyến. C. Phân giác. D. Trung trực. Câu 5: Cho hình vẽ, xác định số đo CDx A x C D E B A. o CDx60 B. oCDx180 C. oCDx30 D. oCDx120 Câu 6: Biết phương trình 23740xx-+= có hai nghiệm 12;xx . Giả sử 12xx< ; khi đó biểu thức 1 2 x x có giá trị là: A. 3 4 . B. 4 3 . C. 3 4 . D. 4 3 .
Câu 7: Số các giá trị nguyên của m để phương trình: 26210xxm có hai nghiệm dương phân biệt là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 8: Hai người thợ cùng làm chung một công việc trong 16 giờ thì hoàn thành công việc. Vậy trong 1 giờ cả hai người làm được số phần công việc là A. 1 2 B. 8 C. 1 8 D. 1 16 Câu 9: Gieo một đồng tiên cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là A. 1 16 B. 4 16 . C. 2 16 . D. 6 16 . Câu 10: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M và · 80BAD=° thì · ?BCM= A. °40 . B. °70 . C. °100 . D. °80 . Câu 11: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối ABvàCD cắt nhau tại M và 70BAD thì ?BCM A. 30 . B. 55 . C. 110 . D. 70 . Câu 12: Cho đa giác đều n cạnh. Biết số đo mỗi góc bằng 0140 . Tìm n ? A. 7n B. 10n C. 8n D. 9n PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho phương trình 2x(m2)x3m30 (1), với x là ẩn, m là tham số. a) Phương trình (1) luôn có hai nghiệm 12x; x với mọi giá trị của m. b) Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt 12x,x sao cho 12x; x là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng 5 thì m5 . c) Với m1 thì phương trình (1) có hai nghiệm 12x; x thoả mãn: 1212x+ x1; xx6 . d) Để phương trình (1) nghiệm là 2 thì m2 Câu 2: Một khu vườn hình vuông có diện tích 2441 m và chu vi 84 m là . a) Hai kích thước của khu vườn là nghiệm của phương trình 2x42x4410 b) Trên mảnh đất đó, người ta làm lối đi xung quanh có chiều rộng là x(m) (0 < x < 10,5) để diện tích phần đất còn lại là 324 m 2 thì x1,5 (m) c) Tổng và tích 2 kích thước của khu vườn là 42 m và 441m d) Hai kích thước của mảnh đất là: 21 m và 21 m . Câu 3: Cho O; R với dây BC cố định ( BC không đi qua O ). Điểm A thuộc cung lớn CB . Đường phân giác BAC cắt O tại D , các tiếp tuyến tại C và D của O cắt nhau tại E , tia CD cắt AB tại K , Đường thẳng AD cắt CE tại I . Gọi AD cắt BC tại M. a) EDCDAC b) DOC là góc nội tiếp chắn cung DC của đường tròn O c) AKCAIC d) MABDOC Câu 4: Cho phương trình 25140xx+-= . a) Phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt. b) Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu.
c) Phương trình đã cho có hai nghiệm 12;xx thoả mãn 129xx-= . d) Phương trình đã cho vô nghiệm. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho hàm số 21 yx 2 . Số điểm thuộc đồ thị của hàm số và có hoành độ bằng 2 là ? Câu 2: Khoảng cách giữa hai tỉnh A và B là 60 km. Hai người đi xe đạp cùng khởi hành một lúc đi từ A đến B với vận tốc bằng nhau. Sau khi đi được 1 giờ thì xe của người thứ nhất bị hỏng nên phải dừng lại sửa xe 20 phút, còn người thứ hai tiếp tục đi với vận tốc ban đầu. Sau khi sửa xe xong, người thứ nhất đi với vận tốc nhanh hơn trước 4 km/h nên đã đến B cùng lúc với người thứ hai. Tính vận tốc hai người đi lúc đầu. Câu 3: Một cửa hàng tạp hóa bán 5 loại nước giải khát: Coca, Pepsi, 7 up, Sting và Tea+. Tháng vừa qua cửa hàng bán được tổng cộng 203 chai. Bảng thống kê ghi lại số chai được bán ra của mỗi loại nước như sau: Loại nước Coc a Peps i 7 up Stin g Tea+ Số chai 72 57 25 19 30 Tần số tương đối của số chai Pepsi được bán ra (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) là ? Câu 4: Thời gian đi từ nhà đến trường của một số học sinh được cho như sau: Thời gian (phút) [0;5) [5;10) [10;15) [15;20) [20;25) [25;30) Số học sinh 15 38 50 27 20 10 Tân số tương đối của nhóm [20;25) là ? Câu 5: Cho 2yx (P) và (d) : y2xm . Với m0 , tìm số điểm chung của (P) và (d) Câu 6: Tính chu vi của đường tròn nội tiếp hình vuông có độ dài cạnh bằng 2dm ? (lấy 3,14 ) -------------- HẾT ---------------
PHẦN ĐÁP ÁN Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọ n B D D C A A B D A D C D Phần 2: Câu hỏi lựa chọn Đúng/Sai Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 a) Đ S Đ Đ b) Đ Đ S Đ c) S Đ Đ Đ d) S Đ S S Phần 3: Câu hỏi trả lời ngắn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 17 18 19 20 21 22 Chọ n 1 20 28 12,5 2 6,28 PHẦN LỜI GIẢI Câu 1: B Lời giải: Phương trình 2x4x30 có 244.1.340 nên phương trình có hai nghiệm x1; x2 Theo hệ thức Vie`te ta có: 12 4 xx4 1 Câu 2: D Lời giải: Dựa vào định nghĩa: Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn Câu 3: D Lời giải: Dựa vào định lý : Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn Câu 4: C Lời giải: Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm ba đường phân giác trong của tam giác.