PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text GV-ĐỀ CỦNG CỐ SỐ 01.pdf

Trang 1 » TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 12 KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN TOÁN ĐỀ THI THỬ SỐ 01 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:...................................................................................................... PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm » Câu 1. Cho hàm số bậc ba y f x    có đồ thị là đường cong như hình sau. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;1 . B. 2;. C. 31; . D. 0 2; .  Lời giải Chọn B Nhìn vào đồ thị ta thấy: khi x  2 thì đồ thị là một đường đi lên nên hàm số đồng biến trên khoảng 2;. » Câu 2. Phương trình 2 4 8 log log log x x x    4 13 có nghiệm là A. x  4. B. x  6 . C. x  24. D. x  8.  Lời giải Chọn D Điều kiện: x  0 2 4 8 log log log x x x    4 13 2 2 2 1 2 2 13 3     log log log x x x 2     log x x 3 8. » Câu 3. Tính 2 2   tan d cos x I x x A. 1 3 2 tan x C . B. 1 3 3 tan x C . C. 1 3 4 tan x C . D. 3 tan x C .  Lời giải Chọn B   2 2 3 2 1 3       tan d tan d tan tan cos x I x x x x C x . » Câu 4. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P đi qua điểm M3 2 1 ; ;  và vuông góc với đường thẳng 7 5 1 3 2      : x z y d có phương trình là:
Trang 2 » TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 12 A. x y z     3 2 7 0 . B. x y z     3 2 7 0. C. x y z     3 2 6 0 . D. x y z     3 2 6 0 .  Lời giải Chọn A Ta có: P d    chọn 1 VTPT của P là n u p d    1 3 2 ; ; . Phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M3 2 1 ; ;  và có VTPT n p   1 3 2 ; ;  là: 1 3 3 2 2 1 0 3 2 7 0 x y z x y z                 . » Câu 5. Giả sử hình phẳng tạo bởi các đường: y f x y    , , 0 x a x b   , có diện tích là 1 S , còn hình phẳng giới hạn bởi các đường y g x f x     2  , y  0, x a x b   , có diện tích là 2 S . Mối liên hệ giữa 1 S và 2 S là: A. 2 1 S S  2 . B. 2 1 S S  3 . C. 2 1 S S  4 . D. 2 1 1 2 S S  .  Lời giải Chọn A Ta có: 1     d b a S f x x 2 1       2 2 2        ddd b b b a a a S g x x f x x f x x S . » Câu 6. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 30 cây cau giống như sau: Chiều cao (cm) [0; 10) [10; 20) [20; 30) [30; 40) [40; 50) Số cây 8 6 7 5 4 Phương sai của mẫu số liệu trên khi làm tròn kết quả đến hàng phần mười là: A. 34 3, . B. 34 8, . C. 187 7, . D. 48 3, .  Lời giải Chọn C Ta có: 8 5 6 15 7 25 5 35 4 45 22 30       . . . . . x Phương sai của mẫu số liệu là:           2 2 2 2 2 2 8 5 22 6 15 22 7 25 22 5 35 22 4 45 22 187 7 30            . . . . . S , » Câu 7. Cho tứ diện ABCD . Vẽ AH BCD   . Biết H là trực tâm BCD . Lựa chọn phương án đúng? A. AB CD  . B. AC BD  . C. AB CD  . D. CD BD  .  Lời giải Chọn C
Trang 3 » TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 12 Vì AH BCD   nên AH CD  Mà CD BH  (do H là trực tâm BCD ) Suy ra CD ABH    . Suy ra CD AB  . » Câu 8. Cho hàm số 3 1 2    x y x có đồ thị C . Lựa chọn phương án đúng? A. Đường cong C đối xứng với nhau qua đường thẳng x  2. B. Đường cong C có tâm đối xứng. C. Đường cong C đối xứng với nhau qua điểm 1 0 3       I ; . D. Đường cong C đối xứng với nhau qua điểm I2 3; .  Lời giải Chọn D C có tiệm cận đứng x  2 , tiệm cận ngang y  3 . Do đó, đường cong C đối xứng với nhau qua điểm I2 3;  của hai đường tiệm cận. » Câu 9. Gọi M là giao điểm của đường thẳng 3 3 1 2 1 1    :   x z y d với mặt phẳng P x y z :     2 5 0 . Tọa độ điểm M là A. M1 0 4 ; ;  . B. M1 0 4 ; ; . C. M4 0 1 ; ;  . D. M  1 0 4 ; ; .  Lời giải Chọn A 3 3 1 2 1 2 1 1 2 9                : x z y x y d x z . Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình 2 1 2 9 2 5 0                x y x z x y z 1 0 4           x y z . Vậy M1 0 4 ; ;  . » Câu 10.Nghiệm của phương trình 1 4 2 8    x x là: A. x 1. B. x  2. C. 2 4       x x . D. x  4.  Lời giải Chọn B 1 4 2 8    x x   2     2 2 2 8 0 . x x   2 4 2 2         VN x x   x 2.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.