Nội dung text CD7-THONG KE-GV-P2.docx
MỤC LỤC §CHỦ ĐỀ ❼. THÔNG KÊ 2 ۞BÀI ❷. BẢNG TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI VÀ BIỂU ĐỒ TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI 2 Ⓐ. Tóm tắt kiến thức 2 Ⓑ. DẠNG TOÁN CƠ BẢN 3 ⬩Dạng ❶: Tần số tương đối, bảng tần số tương đối 3 ⬩Dạng ❷: Biểu đồ tần số tương đối 5 ⬩Dạng ❸: Toán ứng dụng thực tế 7 Ⓒ. BÀI TẬP RÈN LUYỆN 9 ▶ Dạng 3: Tần số tương đối, bảng tần số tương đối 9 ▶ Dạng 4: biểu đồ tần số tương đối 15
Ⓑ. DẠNG TOÁN CƠ BẢN ⬩Dạng ❶: Tần số tương đối, bảng tần số tương đối Ví dụ minh họa: Sau khi điều tra 60 hộ gia đình ở vùng dân cư về số nhân khẩu của mỗi hộ gia đình, người ta được dãy số liệu sau: Lập bảng tần số tương đối của mẫu số liệu thống kê trên. ▶Ví dụ ① Lời giải Giá trị 4 xuất hiện 8 lần Giá trị 5 xuất hiện 21 lần Giá trị 6 xuất hiện 24 lần Giá trị 7 xuất hiện 4 lần Giá trị 8 xuất hiện 3 lần Tỉ số phần trăm của của giá trị 4 dân cư của mỗi hộ gia đình so với 60 hộ gia đình là: 8 .100%13,33% 60 Tỉ số phần trăm của của giá trị 5 dân cư của mỗi hộ gia đình so với 60 hộ gia đình là: 21 .100%35% 60 Tỉ số phần trăm của của giá trị 6 dân cư của mỗi hộ gia đình so với 60 hộ gia đình là: 24 .100%40% 60 Tỉ số phần trăm của của giá trị 7 dân cư của mỗi hộ gia đình so với 60 hộ gia đình là: 4 .100%6,67% 60 Tỉ số phần trăm của của giá trị 8 dân cư của mỗi hộ gia đình so với 60 hộ gia đình là: 3 .100%5% 60 Bảng tần số tương đối