Nội dung text ĐỀ SỐ 31 - GV.docx
Tiếng Anh 9 - Phrasal verb tests - TLC TLC Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 031. Câu 1. Excessive stress can _______ health problems. A. look up B. hang out with C. lead to D. get back Lời giải "Lead to" nghĩa là dẫn đến, gây ra. Câu 2. It's important to _______ dangerous situations. A. keep away from B. get involved with C. belong to D. speed up Lời giải "Keep away from" nghĩa là tránh xa, giữ khoảng cách Câu 3. Many people _______ reunions with old friends and classmates. A. look forward to B. get around C. break down D. put off Lời giải "Look forward to" nghĩa là mong đợi, trông đợi. Câu 4. When you _______ a new skill, you acquire it gradually. A. get together B. rely on C. ward off D. pick up Lời giải "Pick up" trong ngữ cảnh này nghĩa là học được, tiếp thu. Câu 5. Families often _______ traditions through generations. A. turn off B. pass down C. look up D. rush into Lời giải "Pass down" nghĩa là truyền lại (cho thế hệ sau).
Câu 6. This antique vase _______ my grandmother. A. gets around B. belongs to C. works out D. turns up Lời giải "Belongs to" nghĩa là thuộc về. Câu 7. If you want to save money, you should _______ unnecessary expenses. A. look around B. get used to C. cut down on D. turn off Lời giải "Cut down on" nghĩa là cắt giảm. Câu 8. Good teachers often _______ their students when they're struggling. A. turn down B. get around C. look up D. cheer up Lời giải "Cheer up" nghĩa là làm ai đó vui lên, động viên. Câu 9. It's polite to _______ with your host when visiting someone's home. A. drop out B. belong to C. come across D. get on with Lời giải "Get on with" nghĩa là có mối quan hệ tốt với ai đó. Câu 10. When you're sick, you might need to _______ work for a few days. A. put off B. stick with C. get back D. turn on Lời giải "Put off" nghĩa là hoãn lai. Câu 11. Many students _______ their study abroad experiences. A. turn on B. get a lot out of C. speed up D. look around Lời giải "Get a lot out of" nghĩa là thu được nhiều lợi ích từ Câu 12. When you can't find a word's meaning, you should _______ in a dictionary. A. work out B. turn off C. look up D. get into
Lời giải "Look up" nghĩa là tra cứu (trong từ điển). Câu 13. Some people prefer to _______ new recipes before serving them to guests. A. get back B. try out C. turn up D. work out Lời giải "Try out" nghĩa là thử nghiệm. Câu 14. When your car _______, you might need to call a mechanic. A. gets around B. rushes into C. breaks down D. turns up Lời giải "Breaks down" nghĩa là hỏng hóc, không hoạt động Câu 15. It's helpful to _______ your childhood experiences for self-reflection. A. look back on B. rush into C. carry out D. get used to Lời giải "Look back on" nghĩa là nhìn lại, hồi tưởng. Câu 16. It's often beneficial to _______ new opportunities in your career. A. turn down B. hang out with C. get into D. work out Lời giải "Get into" nghĩa là bắt đầu tham gia, quan tâm đến. Câu 17. It's important to _______ trusted sources for information. A. get used to B. come down with C. rely on D. cheer up Lời giải "Rely on" nghĩa là dựa vào, tin cậy vào. Câu 18. It's important to _______ your goals regularly to stay on track. A. get involved with B. come across C. look forward to D. go over Lời giải "Go over" nghĩa là xem xét lại, kiểm tra lại
Câu 19. When you _______ a new hobby, you start to participate in it. A. get into B. turn down C. rely on D. look around Lời giải "Get into" có nghĩa là bắt đầu tham gia, quan tâm đến một hoạt động Câu 20. It's wise to _______ your future by saving and investing regularly. A. invest in B. get involved with C. look forward to D. come across Lời giải "Invest in" có nghĩa là đầu tư vào. ----HẾT---