Nội dung text 12. UNIT 12. LIFE ON OTHER PLANETS - HS.docx
UNIT 12. LIFE ON OTHER PLANETS A. VOCABULARY WORD PRONNCIATION MEANING alien (n) /ˈeɪliən/ người ngoài hành tinh E.g. A few people found evidence of aliens on Earth. Một vài người tìm thấy bằng chứng về người ngoài hành tinh trên Trái đất. commander (n) /kəˈmɑːndər/ người chỉ huy, người cầm đầu E.g. The commander rallied his troops around him. Người chỉ huy tập hợp quân đội xung quanh anh ta. crater (n) /ˈkreɪtər/ miệng núi lửa E.g. Ash began to erupt from the crater. Tro bụi bắt đầu phun ra từ miệng núi lửa. creature (n) /ˈkriːtʃər/ sinh vật, loài vật E.g. Snail is a small plant-eating creature with a soft body. Ốc sên là loài sinh vật ăn thực vật nhỏ, có thân mềm. galaxy (n) /ˈɡæləksi/ thiên hà E.g. Scientists observing phenomena in nearby galaxies. Các nhà khoa học quan sát hiện tượng ở các thiên hà lân cận. gravity (n) /ˈɡrævəti/ trọng lực, lực hút trái đất E.g. An apple falls down because of gravity. Một quả táo rơi xuống do trọng lực. habitable (adj) /ˈhæbɪtəbl/ có thể ở được, phù hợp để ở E.g. This area is no longer habitable. Khu vực này không còn có thể sinh sổng được nữa. Jupiter (n) /ˈdʒuːpɪtər/ sao Mộc, Mộc tinh E.g. Jupiter is the largest planet in the Solar system. Sao Mộc là hành tinh lớn nhất trong hệ Mặt trời. Mars (n) /mɑːrz/ sao Hỏa, Hỏa tinh E.g. Is there life on Mars? Có sự sống trên sao Hỏa hay không? Mercury (n) /ˈmɜːrkjəri/ sao Thủy, Thủy tinh E.g. Mercury is the smallest of all the planets. Sao Thủy là hành tinh nhỏ nhất trong tất cả các hành tinh.
Neptune (n) /ˈneptjuːn/ sao Hải Vương, Hải Vương tinh E.g. Neptune is the furthest planet from the Sun. Sao Hải Vương là hành tinh xa nhất từ Mặt trời. oppose (v) /əˈpəʊz/ chiến đấu, đánh lại ai E.g. The children strongly opposed the idea. Những đứa trẻ phản đối mạnh mẽ ý tưởng này. possibility (n) /ˌpɒsəˈbɪləti/ khả năng, sự có thể E.g. Bankruptcy is a real possibility if sales don’t improve. Phá sản là một khả năng có thế xảy ra nếu doanh số bán hàng không được cải thiện. promising (adj) /ˈprɒmɪsɪŋ/ đầy hứa hẹn, nhiều triển vọng E.g. The research produced promising results. Nghiên cứu tạo ra kết quả đầy hứa hẹn. rocket (n) /ˈrɒkɪt/ tàu vũ trụ con thoi E.g. They launched a rocket to Venus. Họ đã phóng một tên lửa tới sao Kim. Saturn (n) /ˈsætɜːrn/ sao Thổ, Thổ tinh E.g. Saturn is the slowest mover of all the planets. Sao Thổ là hành tinh chuyển động chậm nhất trong tất cả các hành tinh. telescope (n) /ˈtelɪskəʊp/ kính thiên văn E.g. We can look at the stars through a telescope. Chúng ta có thể nhìn các vì sao qua kính thiên văn. trace (n) /treɪs/ dấu vết, vết tích, dấu hiệu E.g. He seems to have vanished without trace. Anh ta dường như đã biến mất không dấu vết. UFO (n) /ˌjuː ef ˈəʊ/ vật thể bay không xác định E.g. I didn't believe reports of UFO sightings. Tôi không tin vào các báo cáo về việc nhìn thấy UFO. Uranus (n) /ˈjʊərənəs/ sao Thiên Vưong, Thiên Vưong tinh E.g. Uranus is unusual because it is tilted. Sao Thiên Vương khác thường vì nó bị nghiêng. Venus (n) /ˈviːnəs/ sao Kim, Kim tinh E.g. Venus is of the same size as Earth. Sao Kim có cùng kích thước với Trái đất. B. WORD FORMATION Word Related words Transcription Meaning adventure (n) /ədˈventʃər/ cuộc phiêu lưu adventurous (adj) /ədˈventʃərəs thích phiêu lưu, thích mạo hiểm adventurously /ədˈventʃərəsli/ liều lĩnh, mạo hiểm
(adv) adventurism (n) /ədˈventʃərɪzəm/ chủ nghĩa phiêu lưu danger (n) /ˈdeɪndʒər/ hiểm hoạ, mối đe doạ dangerous (adj) /ˈdeɪndʒərəs/ nguy hiểm dangerously (adv) /ˈdeɪndʒərəsli/ nguy hiểm, hiểm nghèo poisonous (adj) /ˈpɔɪzənəs/ độc, có độc poison (n,v) /ˈpɔɪzn / chất độc, thuốc độc, đầu độc terrorist (n) /ˈterərɪst/ kẻ khủng bố terrorize (v) /ˈterəraɪz/ làm cho khiếp sợ, khủng bố terrorism (n) /ˈterərɪzəm/ sự khủng bố, chính sách khủng bố weightless (adj) /ˈweɪtləs/ không trọng lượng weight (n) /weɪt/ trọng lượng weightlessness (n) /ˈweɪtləsnəs trạng thái không trọng lượng C. GRAMMAR 1. Reported speed (questions) - Lòi nói gián tiếp (câu nghi vấn) Khi chuyển câu hỏi trực tiếp thành giản tiếp cũng cần áp dụng quy tắc chuyển đổi 3 bước giong như câu trần thuật. Bước 1: Đổi ngôi Bước 2: Lùi thì Bước 3: Chuyển các cụm từ chỉ thời gian, noi chốn Tuy nhiên trong câu hỏi có một số thay đổi sau: - Động từ tường thuật câu hỏi gián tiếp là asked/ wanted to know/ wondered... - Trật tự từ chuyển về dạng trần thuật tức là chủ ngữ đứng trước động từ, câu không còn đảo ngữ nữa. - Không dùng liên từ “that’, dấu được bỏ đi. a. Yes/no questions: S + asked + (O) + if / whether + clause (S’ + V lùi thì ) E.g. Tuan asked Ba “Are you fond of watching television?” Tuan asked Ba if/whether he was fond of watching television. E.g. “Do you like listening to music?” she asked me.
She asked me if I liked listening to music. b. Wh-questions: S + asked + (O) + wh - word + clause (S’ + V lùi thì ) E.g. He said to me, “Why did you go with her mother last week?” He asked me why I had gone with her mother the week before. E.g. “Where did you go last night?”, her mother asked. Her mother wanted to know where she had gone the night before. Chú ý: Trong trường hợp câu trực tiếp có cả câu trần thuật và câu hỏi khi đổi sang câu gián tiếp dạng câu nào sẽ đổi theo quy tắc dạng câu đó. E.g. “I have left my watch at home. Can you tell me the time?” He said that he had left his watch at home and asked me if I could tell him the time. D. PRONUNCIATION Intonation for making lists - Ngữ điệu trong câu liệt kê Trong câu liệt kê, ngữ điệu sẽ lên cao ở những từ đầu và xuống thấp vào từ cuối để chỉ ra rằng danh sách hoặc sự liệt kê đã kết thúc. E.g. We like playing football , basketball , volleyball and tennis . (Chúng tôi thích chơi bóng đá, bóng rổ, bóng chuyền và quần vợt.) E.g. I left work , came home , took a shower , had dinner , watched TV , and went to bed . (Tôi tan làm, trở về nhà, đi tắm, ăn tối, xem phim và đi ngủ.) E. PRACTICE Exercise 1. Single-underline the words that have high intonation and double-underline the words that have low intonation in the following sentences. 1. There are 8 planets in the solar system: Mercury, Venus, Earth, Mars, Jupiter, Saturn, Uranus and Neptune. 2. Do you like tea, coffee or lemonade? 3. Five oceans in the world including the Pacific Ocean, the Atlantic Ocean, the Indian Ocean, the Arctic Ocean and the Southern Ocean. 4. Is your father coming today or tomorrow? 5. Which color palette do you prefer? The shades of green or blue? 6. The 7 colors of the rainbow are red, orange, yellow, green, blue, indigo and purple.