Nội dung text Đề số 6.docx
(Đề có 3 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ I Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 6 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 21 50 2y B. 0.60x C. 2 30 y D. 390x Câu 2: Cho hai góc phụ nhau thì: A. tan góc này bằng cosin góc kia. B. sin hai góc bằng nhau. C. sin góc này bằng cosin góc kia. D. Tan góc này bằng sin góc kia. Câu 3: Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm phương trình 33x22 A. Bằng 0 B. Là số nguyên dương C. Là số nguyên âm D. Là một số chia hết cho 3 Câu 4: Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Điểm bất kì trên đường tròn B. Tâm của đường tròn C. Điểm bất kì bên ngoài đường tròn D. Điểm bất kì bên trong đường tròn Câu 5: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Nếu một đường thẳng vuông góc với đường kính của đường tròn thì đường thẳng ấy là tiếp tuyến của đường tròn. B. Nếu một đường thẳng vuông góc với bán kính của đường tròn thì đường thẳng ấy là tiếp tuyến của đường tròn. C. Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là tiếp tuyến của đường tròn. D. Nếu một đường thẳng đi qua 2 điểm bất kỳ thuộc đường tròn thì đường thẳng ấy là tiếp tuyến của đường tròn. Câu 6: Cho đường tròn O;3 cm và đường thẳng d có khoảng cách đến O là OA . Tính OA để d và O có điểm chung, ta có: A. OA3 cm B. OA3 cm C. OA3 cm D. OA3 cm Câu 7: Cho (O; 4cm) và điểm M cách O là 5cm. Vẽ tiếp tuyến MN với (O), N là tiếp điểm. Độ dài MN là: A. 1,5cm B. 1cm C. 3cm D. 9cm Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ABAB B. 2,0AAA C. 2,0AAA D. 0ABAB . Câu 9: Cho biểu thức Mx với 0x . Các giá trị của m để có các giá trị của x thỏa mãn: Pm là: A. 0m> B. 0m£ C. 0m³ D. 0m<
Câu 10: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. xyx1 B. 3xy5 C. 22x3y0 D. 3x2y6 Câu 11: Hạt nhân nguyên tử X được tạo bởi 35 hạt gồm netron và proton, trong đó neutron không mang điện, còn proton mang điện tích +1. Tính điện tích hạt nhân của nguyên tử X, biết số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. A. +18 B. 18 C. +17 D. 17 Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại C có BC = 1,2cm, AC = 0,9cm. Tính các tỉ số lượng giác sinB và cosB A. sin B = 0,6; cos B = 0,4 B. sin B = 0,8; cos B = 0,6 C. sin B = 0,4; cos B = 0,8 D. sin B = 0,6; cos B = 0,8 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho biểu thức 2M814a a) Với a10 thì M9a4 b) Với a4 thì M9a4 c) M94a d) M94a Câu 2: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở dưới đây, thí sinh chọn đúng hoặc sai: a) Rút gọn biểu thức 823218 được kết quả 72 b) Rút gọn biểu thức 502272 được kết quả 92 c) Rút gọn biểu thức 52b72b(b0) được kết quả 112b d) Rút gọn biểu thức 50.a22a(a0) được kết quả 92a Câu 3: Cho một hình quạt tròn có đường kính 8 cm, ứng với cung tròn o36 a) Độ dài của cung tròn xác định bằng công thức n lR. 180 b) Diện tích quạt tròn o36 của một đường tròn có bán kính 8 cm là 22 q 8 S4(cm). 35 3 0 6 6 c) Bán kính hình quạt tròn là 4 cm d) Độ dài cung tròn o 36 của một đường tròn có đường kính 8 cm là 8 l 0 3 185 6 .8 (cm). Câu 4: Cho phượng trình xaxbxc 3 bccaab . Biết 111 0 bccaab a) x = a + b + c là nghiệm của phương trình b) Phương trình vô nghiệm c) x = a – b – c là nghiệm duy nhất của phương trình d) Phương trình trên có vô số nghiệm PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Rút gọn các biểu thức: A = 2362 ta được kết quả .... Câu 2: Tính giá trị biểu thức sau A2123274823 ta được kết quả …. (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
Câu 3: Máy kéo nông nghiệp có hai bánh sau to hơn hai bánh trước. Khi bơm căng, bánh xe sau có đường kính là 1,672m và bánh xe trước có đường kính là 88cm . Khi bánh xe sau lăn được 10 vòng thì bánh xe trước lăn được mấy vòng ? Câu 4: Cho đoạn OO và điểm A nằm trên đoạn OO sao cho OAOA . Đường tròn O bán kính OA và đường tròn O bán kính OA . Dây AD của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ tại C . Khi đó AD AC bằng bao nhiêu ? Câu 5: Nghiệm của bất phương trình 3x5x 0,2x4 25 là x.... Câu 6: Cho là góc nhọn bất kỳ. Khi đó 6622Csincos3sincos có giá trị bao nhiêu ? -------------- HẾT ---------------
PHẦN ĐÁP ÁN Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọ n D C C B C C C D D D C D Phần 2: Câu hỏi lựa chọn Đúng/Sai Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 a) Đ S Đ Đ b) Đ Đ Đ S c) Đ S Đ S d) Đ S S S Phần 3: Câu hỏi trả lời ngắn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 17 18 19 20 21 22 Chọ n 2 1,73 19 2 1 1 PHẦN LỜI GIẢI Câu 1: D Lời giải: Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng 0axb , 0axb , 0axb , 0axb ( 0a ) nên bất phương trình 390x là bất phương trình bậc nhất một ẩn. Câu 2: C Lời giải: Căn cứ và định lí về hai góc phụ nhau ta có Sin góc nọ bằng cos của góc kia và ngược lại, tan góc này bằng cot góc kia và ngược lại nên Đáp án A đúng. Câu 3: C Lời giải: Ta có: 33x22