PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1. [TN THPT 2024 Hóa Học] Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định (KS đầu năm).docx

1 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm) ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2023-2024 Môn: HOÁ HỌC Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề.... Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 1: Thành phần chính của mỡ lợn, dầu vừng, dầu lạc là A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Protein. D. Chất béo. Câu 2: Trùng hợp CH 2 =C(CH 3 )-COO-CH 3 tạo thành polime nào sau đây? A. Poliacrilonitrin. B. Poli (vinyl clorua). C. Poli (metyl metacrylat). D. Polibutađien. Câu 3: Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là đồng đẳng của axit focmic (HCOOH)? A. H-COO-CH 3 . B. CH 3 -COOH. C. HO-CH 2 -CHO. D. HOOC-COOH. Câu 4: Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được ancol etylic? A. CH 3 -COO-CH 3 . B. CH 3 -COO-C 2 H 5 . C. C 2 H 5 -COO-C 3 H 7 . D. C 2 H 3 -COO-CH 3 . Câu 5: Số nhóm chức este có trong 1 phân tử chất béo là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 6: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn CH 3 -COO-C 6 H 5 . Tên gọi của X là A. etyl benzoat. B. benzyl axetat. C. phenyl axetat. D. metyl benzoat. Câu 7: Thủy phân tristearin (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là A. C 17 H 33 COONa. B. C 17 H 35 COONa. C. HCOONa. D. C 2 H 3 COONa. Câu 8: Hợp chất nào sau đây thuộc loại anđehit đa chức? A. O=CH-CH=O. B. C 6 H 5 -CH=O. C. CH 2 =CH-CH=O. D. CH 3 -CH=O. Câu 9: Ancol ứng với công thức hóa học C 2 H 4 (OH) 2 có tên gọi là A. Propan-1,2-điol. B. Etylen glicol. C. Ancol etylic. D. Glixerol. Câu 10: Ankin là hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là A. C n H 2n+2 (n ≥ 1). B. C n H 2n-6 (n ≥ 6). C. C n H 2n-2 (n ≥ 2). D. C n H 2n (n ≥ 2). Câu 11: Chất nào sau đây là chất béo? A. Triolein. B. Benzyl axetat. C. Glixerol. D. Metyl axetat. Câu 12: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. CH 3 COOC 2 H 3 . B. CH 3 COOCH 3 . C. C 2 H 5 COOCH 3 . D. HCOOC 2 H 5 . Câu 13: Este nào sau đây có mùi hoa nhài? A. Metyl axetat. B. Etyl butirat. C. Benzyl axetat. D. Etyl propionat. Câu 14: Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ? A. CH 3 -CHO. B. H-COO-CH 3 . C. CH 3 OH. D. CH 3 -COOH. Câu 15: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được kết tủa? A. Propin. B. Benzen. C. Metan. D. Etilen. Câu 16: Trong phân tử axit cacboxylic có nhóm chức A. -CHO. B. -CH=CH 2 . C. -OH. D. -COOH.
2 Câu 17: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO 2 sinh ra bằng số mol O 2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. etyl axetat. B. propyl axetat. C. metyl fomat. D. Metyl axetat. Câu 18: Khi cho 1 mol anđehit X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH 3 , thu được tối đa 4 mol Ag. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn X thu được CO 2 và H 2 O theo tỉ lệ mol 2 : 1. Công thức cấu tạo của X là A. CH 3 -CH=O. B. HCH=O. C. O=CH-CH=O. D. O=CH-CH 2 -CH=O. Câu 19: Thủy phân hoàn toàn este X đơn chức mạch hở trong 50 gam dung dịch NaOH 8% (phản ứng vừa đủ) thu được 9,6 gam muối và 3,2 gam ancol. Công thức cấu tạo của X là A. CH 3 -COO-CH 3 . B. C 2 H 3 -COO-CH 3 . C. CH 3 -COO-C 2 H 5 . D. C 2 H 5 -COO-CH 3 . Câu 20: Este X mạch hở có công thức phân tử C 5 H 8 O 2 . Thủy phân X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được muối Y có công thức phân tử C 3 H 3 O 2 Na và chất hữu cơ Z. Công thức cấu tạo của Z là A. CH 3 CH 2 OH. B. CH 2 =CH-CH 2 OH. C. CH 3 OH. D. HOCH 2 -CH 2 OH. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm metyl axetat và etyl axetat bằng oxi, thu được 8,96 lít khí CO 2 (đktc) và m gam H 2 O. Giá trị của m là A. 6,3. B. 5,4. C. 7,2. D. 3,6. Câu 22: Cho dãy các chất sau: HCOOH (1), CH 3 CH 2 OH (2), CH 3 -O-CH 3 (3). Sự sắp xếp đúng với nhiệt độ sôi của các chất là A. (1) > (2) > (3). B. (2) > (1) > (3). C. (1) > (3) > (2). D. (3) > (1) > (2). Câu 23: Lycopen có công thức phân tử C 40 H 56 , là chất màu đỏ trong quả cà chua và có cấu tạo mạch hở, phân tử chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong phân tử. Số kết đôi có trong phân tử Lycopen là A. 11. B. 13. C. 14. D. 12. Câu 24: Axit axetic tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. NaCl, NaOH, C 2 H 5 OH. B. Mg, CaCO 3 , CH 3 -O-CH 3 . C. Na, NaHCO 3 , NaOH. D. Cu, NaHCO 3 , NaOH. Câu 25: Chất nào sau đây là đồng phân của axit axetic? A. Axit fomic. B. Metyl fomat. C. Etanol. D. Metyl axetat. Câu 26: Metyl axetat có công thức phân tử là A. C 2 H 4 O 2 . B. C 4 H 6 O 2 . C. C 3 H 4 O 2 . D. C 3 H 6 O 2 . Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng sau: C 2 H 2 + H 2 O/Hg 2+ , t° → X; X + Br 2 + H 2 O → Y; Y + C 2 H 5 OH (xt H 2 SO 4 đặc) → CH 3 COOC 2 H 5 . Các chất X, Y tương ứng là : A. C 2 H 4 , HOCH 2 -CH 2 OH. B. C 2 H 4 , CH 3 CHO. C. CH 3 CHO, C 2 H 5 OH. D. CH 3 CHO, CH 3 COOH. Câu 28: Số chất este đơn chức có cùng công thức phân tử C 4 H 8 O 2 là : A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 29: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H 2 (đktc). Hai ancol trong X là : A. CH 3 OH và C 2 H 5 OH. B. C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH. C. C 3 H 7 OH và C 4 H 9 OH. D. C 3 H 5 OH và C 4 H 7 OH. Câu 30: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn? A. Tristearin. B. Metyl axetat. C. Triolein. D. Etanol. Câu 31: Số nguyên tử oxi có trong phân tử este đơn chức là : A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
3 Câu 32: Từ glixerol và hai axit béo ứng với công thức C 17 H 35 COOH và C 15 H 31 COOH có thể tổng hợp được tối đa bao nhiêu trieste? A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 33: Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C 5 H 8 O 4 . Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối cacboxylat Y và ancol Z. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là ? A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 34: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: - Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. - Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 - 70°C. - Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. Cho các phát biểu sau: (a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng. (b) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp. (c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế. (d) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn. (e) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa. (f) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%. Số phát biểu sai là : A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 35: Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở E, F (đều có công thức phân tử C 4 H 6 O 4 và có 2 nhóm chức este) tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây: E + 2NaOH (t°) → 2Y + Z F + 2NaOH (t°) → Y + T + Z Biết X và Z là các ancol có số nhóm chức khác nhau; T là chất hữu cơ no, mạch hở. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Có hai công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của E. B. Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic. C. Chất Z thuộc loại ancol no, hai chức, mạch hở. D. Chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 36: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít khí CO 2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H 2 (đktc). Giá trị của V là ? A. 6,72. B. 11,20. C. 5,60. D. 3,36. Câu 37: Este X hai chức mạch hở và có công thức phân tử C 6 H 8 O 4 . Thủy phân hoàn toàn 1 mol X trong dung dịch NaOH dư đun nóng thu được muối cacboxylat Y và 2 mol ancol Z. Nhận định nào sau đây đúng? A. Có hai công thức cấu tạo phù hợp với chất X. B. Chất Z tác dụng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường. C. Chất X phản ứng với Br 2 trong CCl 4 theo tỉ lệ mol 1 : 3. D. Chất Y có công thức phân tử là C 4 H 4 O 4 Na 2 . Câu 38: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO 2 và 1,275 mol H 2 O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của m là ? A. 23,35. B. 22,15. C. 20,15. D. 20,60. Câu 39: Cho hỗn hợp E gồm ancol X và axit cacboxylic Y đều no, đơn chức mạch hở và có cùng số nguyên tử hiđro trong phân tử. Cho 10,8 gam E tác dụng với Na dư thu được 2,8 lít khí H 2 (đktc). Mặt
4 khác, đun nóng 10,8 gam E với dung dịch H 2 SO 4 đặc (xúc tác) thu được 4,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là ? A. 75%. B. 50%. C. 60%. D. 80%. Câu 40: Cho các phát biểu sau: (a) Các hợp chất este no mạch hở đều có công thức chung là C n H 2n O 2 . (b) Thủy phân hoàn toàn chất béo trong dung dịch kiềm luôn thu được glixerol. (c) Thủy phân hoàn toàn este trong dung dịch kiềm đều thu được muối cacboxylat và ancol. (d) So với các axit cacboxylic và ancol có cùng phân tử khối, các este có nhiệt độ sôi cao hơn. (e) Phản ứng điều chế este từ axit cacboxylic và ancol (xúc tác H 2 SO 4 đặc) là phản ứng thuận nghịch. Số phát biểu đúng là : A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.