Nội dung text Đề số 09_KT GK1_Đề bài_Toán 11_CTST.pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn lượng giác là đường tròn A. có tâm trùng với gốc tọa độ và bán kính bằng 1. B. có tâm trùng với gốc tọa độ. C. bán kính bằng 1. D. có tâm trùng với gốc tọa độ và bán kính bằng 2. Câu 2: Cho tan 3 = . Tính tan 3 − . A. 1 3 1 3 − + . B. 3 3 1 3 3 + − . C. 1 3 1 3 3 − + . D. 3 3 1 3 3 − + . Câu 3: Nếu 1 sinx cos 3 + =x thì sin 2x bằng A. 3 4 . B. 3 8 . C. 2 2 . D. 8 9 − . Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung? A. y x x = sin cos 2 . B. 5 sin .cos . 2 y x x = − C. 2 tan . tan 1 x y x = + D. 3 y x x = cos sin . Câu 5: Tất cả nghiệm của phương trình 3 cos 2 x = − là A. 2 , 6 x k k = + . B. 5 2 , 6 x k k = + . C. 2 , 6 x k k = + . D. 5 2 , 6 x k k = + . Câu 6: Cho dãy số (un ) với 1 n n u n + = . Tính 3 u . A. 5 . B. 5 4 . C. 6 5 . D. 4 3 . Câu 7: Cho một cấp số cộng (un ) có 1 1 3 u = , 8 u = 26. Tìm công sai d ĐỀ THỬ SỨC 09
A. 11 3 d = . B. 10 3 d = . C. 3 10 d = . D. 3 11 d = . Câu 8: Cho cấp số nhân n u có 2 1 4 u = , 5 u =16 . Tìm công bội q và số hạng đầu 1 u . A. 1 2 q = , 1 1 2 u = . B. 1 2 q = − , 1 1 2 u = − . C. q =−4 , 1 1 16 u = − . D. q = 4 , 1 1 16 u = . Câu 9: Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm tam giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ACD) và (GAB) là A. AN , N là trung điểm CD . B. AM , M là trung điểm AB . C. AH , H là hình chiếu của B trên CD . D. AK , K là hình chiếu của C trên BD . Câu 10: Cho hình chóp S ABC . . Gọi M là trung điểm SA ; N và P lần lượt là điểm bất kì trên cạnh SB, SC (không trùng với trung điểm và hai đầu mút của đoạn thẳng tương ứng). Giao điểm của MN với ( ABC) là A. Giao điểm của MN với BC . B. Giao điểm của MP với BC . C. Giao điểm của MN với AB . D. Giao điểm của MP với AC . Câu 11: Chọn mệnh đề đúng. A. Không có mặt phẳng nào chứa hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéo nhau. B. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung. C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. Câu 12: Cho tứ diện ABCD . Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. GE CD // . B. GE cắt AD . C. GE cắt CD. D. GE và CD chéo nhau. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai . Câu 1: Một vật dao động xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình 1,5cos 4 t x = ; trong đó t là thời gian được tính bằng giây và quãng đường h x =| | được tính bằng mét là khoảng cách theo phương ngang của chất điểm đối với vị trí cân bằng. Khi đó:
a) Vật ở xa vị trí cân bằng nhất khi h m =1,5 . b) Trong 10 giây đầu tiên, có hai thời điểm vật ở xa vị trí cân bằng nhất. c) Khi vật ở vị trí cân bằng thì cos 0 4 t = . d) Trong khoảng thời gian từ 0 đến 20 giây thì vật đi qua vị trí cân bằng 4 lần. Câu 2: Cho dãy số hữu hạn gồm các số hạng: −1 2 5 8 11 14 17 ; ; ; ; ; ; . Khi đó: a) Dãy số đã cho là không phải cấp số cộng b) Số hạng 1 u =−1 c) Nếu dãy số đã cho là một cấp số cộng thì công sai của cấp số cộng là d = 2 d) Tổng tất cả số hạng của dãy số bằng 56 Câu 3: Cho cấp số nhân (un ) với công bội q 0 và 2 4 u u = = 4 9 , . Khi đó: a) Số hạng đầu 1 8 3 u = − b) Cấp số nhân có công bội 3 2 q = − c) Số hạng 5 27 2 u = d) 2187 32 − là số hạng thứ 8 Câu 4: Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình thang, đáy lớn AB . Gọi I J K , , lần lượt là trung điểm của AD BC SB , , . Khi đó: a) Giao tuyến của mặt phẳng (IJK ) với mặt phẳng (SBC) là JK . b) Giao tuyến của mặt phẳng (SAB) và (SCD) là Sx thỏa mãn điều kiện song song với AB , song song với BC .
c) Giao điểm của SA và (IJK ) là N , với N là giao điểm của Kx với SA ( Kx AB DC // // ). d) Diện tích thiết diện cắt bởi mặt phẳng (IJK ) và hình chóp là 5,5 ( biết thiết diện có chiều cao bằng 2 , SA SB SC SD = = = = 4, AB DC 2 4 = = ). PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Một cái đồng hồ treo tường có đường kính bằng 60cm , ta xem vành ngoài chiếc đồng hồ là một đường tròn với các điểm A B C , , lần lượt tương ứng với vị trí các số 2 9 4 , , . Tính tổng độ dài các cung nhỏ AB và AC (kết quả tính theo đơn vị centimét và làm tròn đến hàng phần trăm). Câu 2: Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A ở vĩ độ 0 40 Bắc trong ngày thứ t của một năm không nhuận được cho bởi hàm số ( ) 3sin 80 12 ( ) 182 d t t = − + với t và 0 365 t . Hỏi thành phố A có đúng 12 giờ có ánh sáng mặt trời vào ngày nào thuộc quý 3, 4 trong năm? Câu 3: Trong Vật lí, phương trình tổng quát của một vật dao động điều hòa cho bởi công thức x t A t ( ) = + cos( ) , trong đó t là thời điểm (tính bằng giây), x t( ) là li độ của vật tại thời điểm t, A là biên độ dao động ( A 0 ) và − ; là pha ban đầu của dao động. Xét hai dao động điều hòa có phương trình: 1 ( ) 2 3 6 = + x t t cos (cm), 2 ( ) 2 3 3 = − x t t cos (cm) . Tìm pha ban đầu của dao động tổng hợp này. Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất. Câu 4: Cho bốn số thực tạo thành một cấp số cộng có tổng bằng 28 và tổng các bình phương của chúng bằng 276. Tìm tích của bốn số đó. Câu 5: Chu kì bán rã của nguyên tố phóng xạ polonium 210 là 138 ngày (nghĩa là sau 138 ngày khối lượng của nguyên tố đó chỉ còn một nửa). Khối lượng còn lại của 20 gam polonium 210 sau 7314 ngày (khoảng 20 năm) có dạng 22 10− , b a với a;b là các số tự nhiên. Tính S b a = − 2 Câu 6: Cho hình chóp tứ giác S ABCD . , gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . M P, lần lượt là trung điểm SA và SC , một mặt phẳng ( ) qua MP cắt SB SD, lần lượt tại N và Q . Gọi I là giao điểm MP và NQ , khi đó tỉ số SI IO bằng?