PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Toán Học - Đề 02- File word có lời giải.doc

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ 02 (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút; không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:…………………………………. Số báo danh: ………………………………………. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: Cho hình lập phương .ABCDABCD có các cạnh bằng 1 . Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng ()ABB và ()CCD . A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 2 2 . Câu 2: Cho một cấp số cộng nu có 1 1 3u , 826.u Tìm công sai d . A. 11 3d . B. 10 3d . C. 3 10d . D. 3 11d . Câu 3: Cho hình chóp .SABC có ,SAABC tam giác ABC vuông tại B , kết luận nào sau đây sai? A. SABABC . B. SACSBC . C. SACABC . D. SABSBC Câu 4: Một túi đựng 6 bi xanh và 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất để cả hai bi đều đỏ là: A. 7 15 . B. 7 45 . C. 8 15 . D. 2 15 . Câu 5: Hàm số 23 1 x y x    có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 6: Cho mẫu số liệu điểm môn Toán của một nhóm học sinh như sau: Điểm 6;7 ; ; ; Số học sinh 8 7 10 5 Mốt của mẫu số liệu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) là: A. 7,91 . B. 8,38 . C. 8,37 . D. 7,95 . Câu 7: Cho hình chóp .SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và 2ABa . Biết SAABC và SAa . Góc nhị diện ,,SBCA có số đo bằng: A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 . Câu 8: Tổng các nghiệm của phương trình 2 42loglog31x là: A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 0 . Câu 9: Cho hàm số yfx có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1 . B. 1;1 . C. 1;0 . D. 0;1 . Câu 10: Cho hàm số ()yfx xác định tại 06x và thỏa mãn  6 6 lim2 6x fxf x    . Giá trị của 6f bằng: A. 12. . B. 2 . C. 1 . 3 . D. 1 . 2 . Câu 11: Cho hình chóp .SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và 2SAa . Gọi M là trung điểm của SC . Tính côsin của góc  là góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng ABC A. 7 cos 14 . B. 27 cos 7 . C. 5 cos 7 . D. 21 cos 7 . Câu 12: Cho khối chóp tứ giác đều .SABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 060 . Thể tích V của khối chóp .SABCD bằng A. 3 2 2 a V . B. 3 3 2 a V . C. 3 3 6 a V . D. 3 2 6 a V . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) Câu 1: Bạn An đang làm đề ôn tập theo ba mức độ dễ, trung bình và khó. Xác suất để An hoàn thành câu dễ là 0,8 ; hoàn thành câu trung bình là 0,6 và hoàn thành câu khó là 0,15 . Làm đúng mỗi một câu dễ An được 0,1 điểm, làm đúng mỗi câu trung bình An được 0,25 điểm và làm đúng mỗi câu khó An được 0,5 điểm. Hãy cho biết các khẳng định sau đây đúng hay sai? a) Xác suất để An làm ba câu thuộc ba loại và đúng cả ba câu là 72% b) Khi An làm 3 câu thuộc 3 loại khác nhau. Xác suất để An làm đúng 2 trong số 3 câu là 0,45 c) Khi An làm 3 câu thì xác suất để An làm đúng 3 câu đủ ba loại cao hơn xác suất An làm sai 3 câu ở mức độ trung bình. d) Xác suất để An làm 5 câu và đạt đúng 2 điểm lớn hơn 0,2% . Câu 2: Một sinh viên giỏi X được một công ty trao quỹ học bổng 60 triệu đồng, số tiền đó được công ty gửi vào ngân hàng với lãi suất 0,5% mỗi tháng, cuối mỗi tháng sinh viên đó được rút đều đặn số tiền 4 triệu đồng. a) Quỹ học bổng còn lại sau 1 tháng là: 56,3 triệu đồng. b) Quỹ học bổng còn lại sau 2 tháng là: 53,2 triệu đồng. c) Quỹ học bổng còn lại sau n tháng là: 1111,00560.1,0054. 11,005     n n (triệu đồng). d) Tháng cuối cùng sinh viên đó rút được 2,527348056 triệu đồng thì hết quỹ học bổng trên. Câu 3: Cho hình chóp .SABCD có đáy là hình chữ nhật có cạnh 2,ABaADa , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi ,HK lần lượt là trung điểm AB và CD . Các khẳng định sau đúng hay sai ?

Câu 6: Cho hàm số yfx có đạo hàm liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên của đạo hàm như hình vẽ. Đặt 21xgxf x     . Tìm số điểm cực trị của hàm số .ygx -------------- Hết --------------

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.