PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Hình học 9-Chương 10-Các hình khối trong thực tiễn-Bài 1-Hình trụ-LỜI GIẢI.pdf

Hình học 9 - Chương 10: Các hình khối trong thực tiễn – Tự luận có lời giải Trang 1 CHƯƠNG 10 CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN BÀI 1 HÌNH TRỤ 1. Hình trụ a. Nhận biết hình trụ Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh CD cố định, ta được một hình trụ. Với hình trụ trên, ta có:  Hai hình tròn D DA ;  và C CB ;  là hai mặt đáy. Hai mặt đáy của hình trụ bằng nhau và nằm trong hai mặt phẳng song song.  Độ dài cạnh DA được gọi là bán kính đáy.  Độ dài cạnh CD được gọi là chiều cao.  Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh. Độ dài của đường sinh bằng chiều cao của hình trụ.
Hình học 9 - Chương 10: Các hình khối trong thực tiễn – Tự luận có lời giải Trang 2 b. Tạo lập hình trụ Để tạo lập chiếc hộp dạng hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r , ta làm ba bước như sau: Bước 1: Cắt hai miếng bìa có dạng hình tròn với bán kính r (hình 1). Bước 2: Cắt một tấm bìa hình chữ nhật ABCD có cạnh h và cạnh 2 r (hình 2). Bước 3: Ghép và dán các miếng bìa vừa cắt ở bước 1, bước 2 (hình 3), ta được một hình trụ (hình 4). 2. Diện tích xung quanh của hình trụ Diện tích xung quanh của hình trụ bằng tích của chu vi đáy với chiều cao: . 2 xq S C h rh    Trong đó: xq S là diện tích xung quanh của hình trụ. C là chu vi đáy. r là bán kính đáy. h là chiều cao của hình trụ. Chú ý:  Tổng của diện tích xung quanh và diện tích hai đáy của hình trụ gọi là diện tích toàn phần phần của hình trụ đó.  Diện tích toàn phần của hình trụ:   2 2 2 2 2 tp xq đáy S S S rh r r h r         
Hình học 9 - Chương 10: Các hình khối trong thực tiễn – Tự luận có lời giải Trang 3 Trong đó: tp S là diện tích toàn phần của hình trụ. xq S là diện tích xung quanh của hình trụ. đáy S là diện tích đáy. r là bán kính đáy. h là chiều cao của hình trụ. 3. Thể tích của hình trụ Thể tích của hình trụ bằng tích của diện tích đáy với chiều cao: 2 V S h r h   .  Trong đó: V là thể tích của hình trụ. S là diện tích đáy. r là bán kính đáy. h là chiều cao của hình trụ.
Hình học 9 - Chương 10: Các hình khối trong thực tiễn – Tự luận có lời giải Trang 4 DẠNG 1 NHẬN DẠNG VÀ TẠO LẬP HÌNH TRỤ Hình trụ là hình có hai mặt đáy là đường tròn song song và bằng nhau. Bài 1. Trong các hình sau đây, hình nào là hình trụ? Lời giải + Hình a) là hình trụ Bài 2. Trong các vật thể ở các hình dưới đây, vật thể nào có dạng hình trụ? Lời giải + Vật thể a) là vật thể có dạng hình trụ Bài 3. Tạo lập hình trụ có bán kính đáy r cm  5  và chiều cao h cm 8  Lời giải Bước 1: Cắt hai miếng bìa có dạng hình tròn với bán kính r cm  5  (hình 1). Bước 2: Cắt một tấm bìa hình chữ nhật ABCD có cạnh h cm 8  và cạnh 2 . 2 .5 31,4   r cm     (hình 2).

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.