PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề CK2 số 25.docx

(Đề có 3 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ II Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 25 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Tính chu vi của tam giác đều nội tiếp O;R theo R A. 3R B. 33R C. R6 D. R 3 Câu 2: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) . Biết oD61 , xác đinh số đo của  B A. o B119 B. oB61 C. oB180 D. oB90 Câu 3: Công thức tính diện tích mặt cầu tâm O bán kính R là: A. 2 R B. 2 2R C. 2 4R D. 34 R 3 Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào đưa được về dạng phương trình bậc hai một ẩn A. 222142xx B. 1135447 22    xxxxxx C. 56 2121  xx x xx D. 321xx Câu 5: Cho phương trình bậc hai 20axbxc (*) có hai nghiệm 1212;,xxxx . Đặt S là tổng hai nghiệm, P là tích hai nghiệm. Phương trình (*) có hai nghiệm âm khi nào? A. 0; 0PS B. 0P C. P0; S>0 D. 0; 0PS Câu 6: Hai số chẵn nguyên dương liên tiếp có tổng bình phương của hai số là 244 là: A. 16 và 18 B. 10 và 12 C. 14 và 16 D. 12 và 14 Câu 7: Điều kiện của tham số m để parabol 2 ymx cắt đường thẳng là :22dyx tại hai điểm phân biệt A. 1 2m> B. 1 2m£ C. 1 ;0 2mm<¹ D. 1 2m< Câu 8: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên tố lẻ nhỏ hơn 20 . Số phần tử của không gian mẫu là: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 9: Tâm đường tròn nội tiếp của một tam giác là giao của các đường: A. Trung trực. B. Trung tuyến C. Phân giác ngoài D. Phân giác trong Câu 10: Cho tứ giác ABCD nội tiếp. Chọn câu sai: A. 360ABCD B. ABDACD C.  180BADBCD D. ADBADC Câu 11: Trong các hình sau, hình nào nội tiếp đường tròn. A. Hình thoi, hình bình hành, hình vuông.
B. Hình vuông, hình chữ nhật, hình thang cân. C. Hình vuông, hình thoi, hình thang cân D. Hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi Câu 12: Một hình cầu có đường kính 24cm . Diện tích bề mặt hình cầu là (lấy 314, ): A. 2S1808dm, B. 2S7235dm, C. 2S2108dm, D. 2S1809dm, PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH cắt đường tròn tại điểm N và nội tiếp đường tròn (O) , đường kính AM . a) Số đo của ACM là 90 . b) Có 4 tứ giác nội tiếp đường tròn O . c) Có BAHCAM . d) Tứ giác BCMN là hình thang cân. Câu 2: Một hình nón có bán kính đáy bằng 2cm , chiều cao hình nón là hcm . a) Chiều cao của hình nón trên bằng đường kính một hình cầu, diện tích toàn phần hình nón bằng diện tích mặt cầu. Chiều cao của hình nón là 23cm . b) Độ dài đường sinh của hình nón là 2h4cm . c) Thể tích của hình nón là 34hcm d) Diện tích toàn phần của hình nón là 222tpS.2.h4.2cm Câu 3: Cho ()P : 2yx và đường thẳng (d) : yxm2 . a) (d) và ()P không có điểm chung. b) Nếu m2 thì (d) và ()P cắt nhau tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía của trục tung c) (d) cắt ()P tại hai điểm phân biệt nếu 4 m 7 d) (d) tiếp xúc với ()P nếu 7 m 4 Câu 4: Một cuộc thi bắn cung có 20 người tham gia. Trong lần bắn đầu tiên có 18 người bắn trúng mục tiêu. Trong lần bắn thứ hai có 15 người bắn trúng mục tiêu. Trong lần bắn thứ ba chỉ có 10 người bắn trúng mục tiêu. a) Số người bắn trượt mục tiêu trong lần bắn thứ nhất và thứ hai là 8 . b) Số người bắn trượt mục tiêu lần đầu là 2 . c) Số người bắn trúng mục tiêu trong cả ba lần bắn ít nhất là 3 . d) Số người bắn trượt mục tiêu lần thứ hai là 6 . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Phương trình 2x10x210 có hai nghiệm 1212x;x(xx) . Khi đó, nghiệm 2x bằng Câu 2: Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 10cm , hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 2cm . Độ dài cạnh góc vuông nhỏ là bao nhiêu ? Câu 3: Bác Lan có cửa hàng kinh doanh trái cây sạch. Hàng ngày, tỉ lệ nhập về số lượng mỗi loại trái cây được thể hiện bởi biểu đồ sau:
11% 9% 19% 22% 14% 25% Tỉ lệ nhập hàng ngày của mỗi loại trái cây Cam Táo Dưa lưới Sầu riêng Xoài Bưởi Tần số tương đối của trái sầu riêng là ? Câu 4: Cho bảng tần số tương đối ghép nhóm về thời gian ăn sáng của học sinh lớp 9A như sau: Thời gian ăn sáng (phút) 0;10 10;20 20;30 Tần số tương đối 30 45 25 Để vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng đoạn thẳng, ta dùng giá trị đại diện cho nhóm số liệu 20;30 là ... Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB5cm, AC7cm . Tính bán kính của đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C (Viết kết quả ở dạng thập phân, làm tròn đến hàng phần trăm) Câu 6: Biết phương trình: 232350xmx có nghiệm 1 1 3x tìm nghiệm 2x , giá trị của m tương ứng rồi tính tổng 2xm -------------- HẾT ---------------
PHẦN ĐÁP ÁN Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọ n B A C D D B C B D D B A                           Phần 2: Câu hỏi lựa chọn Đúng/Sai Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm           Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16                 a) Đ Đ S S                 b) S Đ Đ Đ                 c) Đ S S Đ                 d) Đ Đ Đ S                                   Phần 3: Câu hỏi trả lời ngắn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)       Câu 17 18 19 20 21 22             Chọ n 7 6 22 15 4,3 16       PHẦN LỜI GIẢI Câu 1: B Lời giải: Tam giác đều ABC nội tiếp O,R Ta có công thức a3 R 3 ; 3R a3R 3 ; ABCC3.R333R Câu 2: A Lời giải: Dựa vào tính chất tổng hai góc đối của tứ giác nội tiếp bằng 0180 00000 BD180B180D18061119 Câu 3: C Lời giải: Dựa vào công thức tính diện tích mặt cầu là: 24R Câu 4: D Lời giải:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.