PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Bài Tập Cả Năm.pptx


# Unit 0: Greeting I. New words. Hi /haɪ/ : xin chào Hello / hɛˈləʊ/ : xin chào Goodbye/ ɡʊdˈbaɪ/ : chào tạm biệt Bye / baɪ/ : tạm biệt Stand up / stænd ʌp/ : đứng lên Sit down /sɪt daʊn/ : ngồi xuống Look at the board / lʊk æt ðə bɔːd / : nhìn lên bảng Come in/ kʌm ɪn/ : mời vào Go out /ɡəʊ aʊt/ : ra ngoài Color / ˈkʌləz:/ : màu sắc Red/ rɛd/ : màu đỏ Blue/ bluː/ : màu xanh nước biển Black/ blæk/ : màu đen Green / ɡriːn/ : màu xanh lá cây White /waɪt/ : màu trắng Orange / ˈɒrɪnʤ/ : màu cam One /wʌn/ : số 1 Two/tuː/ : số 2 Three/θriː/ : số 3 Four /fɔː/ : số 4 Five/faɪv/ : số 5 Six/sɪks/ : số 6 Seven/ˈsɛvn/ : số 7 Eight /eɪt/ : số 8 Nine /naɪn/ : số 9 Ten/tɛn/ số 10
How old + is/am/are+ S? S + is /am/are+ số tuổi + years old. II. Grammar 1. Khi muốn giới thiệu tên mình với ai đó . Hi. / Hello. I’m + tên. Ex: Hi Alex . I’m Ana. Hello. I’m Tom 2. Khi muốn nói tớ rất vui khi được gặp bạn. Nice to meet you Nice to meet you , too. 3. Khi muốn hỏi bạn có khỏe không. How are you? - I’m fine. Thank you. 4. Khi muốn chào tạm biệt. Bye. /Goodbye. 5. Khi muốn hỏi đây là màu gì. What colour is it? It’s + màu 6. Khi muốn hỏi ai đó bao nhiêu tuổi Example : How old are you? I’m 8 years old. #

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.