PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 3. Hệ đặc trưng – kết hợp quá trình cho từ từ X vào Y và ngược lại..Image.Marked.pdf

Trang 1 3. Hệ đặc trưng – kết hợp quá trình cho từ từ X vào Y và ngược lại. Câu 1. Tiến hành 2 thí nghiệm sau: TN1. Cho từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào 150ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V1 lít khí CO2 TN2. Cho từ từ 150ml dung dịch Na2CO3 1M vào 200ml dung dịch HCl 1M thu được V2 lít khí CO2 Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ của V1 và V2 là A. V1 = 0,25V2 B. V1 = 1,5V2 C. V1 = V2 D. V1 = 0,5V2 Câu 2. Cho từ từ V lít dung dịch Na2CO3 1M vào V1 lít dung dịch HCl 1M thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Cho từ từ V1 lít HCl 1M vào V lít dung dịch Na2CO3 1M thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Vậy V và V1 tương ứng là A. V = 0,5 lít ; V1 = 0,4 lít. B. V = 0,4 lít ; V1 = 0,3 lít. C. V = 0,4 lít ; V1 = 0,5 lít. D. V = 0,3 lít ; V1 = 0,4 lít. Câu 3. X là dung dịch chứa a mol HCl. Y là dung dịch chứa b mol Na2CO3. Nhỏ từ từ hết X vào Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ hết Y vào X, sau phản ứng được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1:V2 = 3:4. Tỉ lệ a:b bằng: A. 5:6 B. 9:7 C. 8:5 D. 7:5 Câu 4. X là dung dịch HCl nồng độ x(M). Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y(M). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được V1 lít CO2(đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X, thu được V2 lit CO2(đktc), biết tỉ lệ V1:V2=3:5. Tỉ lệ x:y là A. 5:3. B. 10:7. C. 7:5. D. 7:3. Câu 5. X là dung dịch HCl nồng độ x mol/L. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y mol/L. Nhỏ từ từ 100 mL X vào 100 mL Y, sau các phản ứng thu được V1 lít khí CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 mL Y vào 100 mL X, sau phản ứng thu được V2 lít khí CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1 : V2 = 4 : 7. Tỉ lệ x : y bằng A. 11 : 4. B. 7 : 5. C. 11 : 7. D. 7 : 3. Câu 6. Cho E là dung dịch chứa a mol Na2CO3 và T là dung dịch chứa b mol HCl. Nhỏ từ từ đến hết E vào T, thu được 2V lít khí CO2. Nếu nhỏ từ từ đến hết T vào E, thu được V lít khí CO2. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Tỉ lệ a : b tương ứng là A. 5 : 8. B. 5 : 6. C. 3 : 4. D. 3 : 5. Câu 7. Cho từ từ từng giọt dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 3V lít CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ a : b bằng A. 3 : 4. B. 5 : 6. C. 3 : 7. D. 2 : 5. Câu 8. X là dung dịch chứa x mol HCl. Y là dung dịch gồm y mol Na2CO3 và y mol K2CO3. Nhỏ từ từ đến hết X vào Y, thu được V lít khí CO2 (đktc). Nếu nhỏ từ từ đến hết Y vào X, thu được 2V lít khí CO2 (đktc). Tỉ lệ x : y bằng
Trang 2 A. 8 : 3. B. 4 : 3. C. 6 : 5. D. 5 : 2. Câu 9. Cho rất từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 x (M) và NaHCO3 y (M) vào 100 ml dung dịch HCl 2 M thu được 2,688 lit CO2 (đktc). Nếu làm ngược lại thu được 2,24 lit CO2 (đktc). Giá trị x, y lần lượt là A. 1 và 0,5. B. 1 và 2. C. 0,5 và 1. D. 1,5 và 1,5. Câu 10. X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch gồm Na2CO3 và NaHCO3 có cùng nồng độ y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml X vào 100 ml Y, thu được V1 lít khí CO2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết 100 ml Y vào 100 ml X, thu được V2 lít khí CO2 (đktc). Biết V1 : V2 = 3 : 7, tỉ lệ x : y bằng A. 3 : 2. B. 8 : 5. C. 6 : 5. D. 7 : 5. Câu 11. X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch gồm Na2CO3 nồng độ y mol/l và NaHCO3 nồng độ 2y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml X vào 100 ml Y, thu được V lít khí CO2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết 100 ml Y vào 100 ml X, thu được 2V lít khí CO2 (đktc). Tỉ lệ x : y bằng A. 8 : 5. B. 6 : 5. C. 4 : 3. D. 3 : 2. Câu 12. Dung dịch X chứa a mol Na2CO3 và 2a mol KHCO3; dung dịch Y chứ b mol HCl. Nhỏ từ từ đến hết Y vào X, sau các phản ứng thu được V lít CO2 (đktc). Nếu nhỏ từ từ đến hết X vào Y, sau các phản ứng thu được 3V lít CO2 (đktc). Tỉ lệ a : b là: A. 3 : 4 B. 1 : 2 C. 1 : 4 D. 2 : 3 Câu 13. Cho dung dịch X chứa a mol HCl, dung dịch Y chứa b mol KHCO3 và c mol K2CO3 (với b = 2c). Tiến hành hai thí nghiệm sau: + Cho từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch Y, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). + Cho từ từ đến hết dung dịch Y vào dung dịch X, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Tổng giá trị của (a + b + c) là A. 1,30. B. 1,00. C. 0,90. D. 1,50. Câu 14. X là dung dịch chứa a mol HCl, Y là dung dịch gồm b mol NaOH và b mol Na2CO3. Nhỏ từ từ đến hết X vào Y, thu được V lít khí CO2. Nếu nhỏ từ từ đến hết Y vào X, thu được 3V lít khí CO2. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Tỉ lệ a : b tương ứng là A. 8 : 5. B. 6 : 5. C. 9 : 4. D. 3 : 1. Câu 15. Dung dịch X chứa x mol Na2CO3 và 2x mol KHCO3; dung dịch Y chứa y mol HCl. Nhỏ từ từ đến hết Y vào X, thu được V lít CO2 (đktc). Nếu nhỏ từ từ đến hết X vào Y, thu được dung dịch Z và 3V lít CO2 (đktc). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 394y. B. 98,5y. C. 197y. D. 295,5y. Câu 16. Hòa tan m gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước để được 400 ml dung dịch X. Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5M vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí (đktc). Cho Y tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được 29,55 gam kết tủa. Cho từ từ dung dịch X vào bình đựng 100 ml dung dịch HCl 1,5M, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
Trang 3 A. 20,13 và 2,688. B. 20,13 và 2,184. C. 18,69 và 2,184. D. 18,69 và 2,688. Câu 17. Dung dịch X gồm KHCO3 aM và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,25M và HCl 1,5M. Nhỏ từ từ đến hết 100ml dung dịch X vào 100ml dung dịch Y, thu được 2,688 lít (đktc) khí CO2. Nhỏ từ từ cho đến hết 100ml dung dịch Y vào 100ml dung dịch X thu được dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a và m lần lượt có thể là A. 0,5 và 15,675. B. 1,0 và 15,675. C. 1,0 và 20,600. D. 0,5 và 20,600. Câu 18. Dung dich X chứa KHCO3 và Na2CO3. Dung dịch Y chứa HCl 0,5M và H2SO4 1,5M. Thực hiện 2 thí nghiệm sau: + Cho từ từ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y thu được 5,6 lít CO2 (đktc). + Cho từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Z, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 68,95. B. 103,9. C. 133,45. D. 74,35. Câu 19. Dung dịch X chứa NaHCO3 và Na2CO3. Dung dịch Y chứa HCl 1,5M và H2SO4 1,0M. Thực hiện 2 thí nghiệm sau: + cho từ từ 150 ml dung dịch X vào 150 ml dung dịch Y thu được 8,4 lít CO2 (đktc). + cho từ từ 150 ml dung dịch Y vào 150 ml dung dịch X thu được 5,04 lít CO2 (đktc). Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 68,95 g. B. 103,425 g. C. 92,25 g. D. 138,375 g. Câu 20. Thổi 10,08 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 1,75M và KOH 2M thu được dung dịch X. Cho từ từ đến hết 200 ml dung dịch HCl xM và H2SO4 yM vào dung dịch X thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 86,0 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là A. 2 : 1. B. 4 : 3. C. 3 : 2. D. 3 : 4. Câu 21. Trộn 50 ml dung dịch K2CO3 0,25a (mol/l) và KHCO3 0,3a (mol/l) với 50 ml dung dịch Ba(HCO3)2 thu được 100 ml dung dịch X và m gam kết tủa. Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X thu được 1,344 lít khí. Nếu cho từ từ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu 1,792 lít khí. Các khí đo đktc. Giá trị m là A. 4,2355. B. 4,6295. C. 4,4325. D. 4,925.
Trang 4 Đáp án 1. D 2. D 3. C 4. B 5. B 6. C 7. B 8. A 9. A 10. D 11. A 12. A 13. A 14. C 15. D 16. B 17. A 18. B 19. D 20. D 21. C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Đáp án D ● 2 thí nghiệm thu được lượng khí CO2 khác nhau ⇒ H+ không dư. – TN1: đầu tiên Na2CO3 + HCl → NaCl + NaHCO3 sau đó NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O ||⇒ V1 = 22,4 × (0,2 – 0,15) = 1,12 lít. – TN2: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O ||⇒ V2 = 22,4 × 0,2 ÷ 2 = 2,24 lít. ||⇒ V1 = 0,5V2 Câu 2. Đáp án D 2 TN cho 2 lượng khí khác nhau ⇒ HCl không dư. ⇒ nHCl = 2nCO2 TN1 = 0,4 mol ⇒ V1 = 0,4 lít. nHCl – nNa2CO3 = nCO2 TN2 ⇒ V = 0,3 lít Câu 3. Đáp án C Do thu được số mol CO2 khác nhau ở 2 thí nghiệm ⇒ H+ không dư. Xét thí nghiệm 1: nhỏ từ từ X vào Y thì xảy ra phản ứng theo thứ tự: H+ + CO3 2– → HCO3 – || H+ + HCO3 – → CO2 + H2O. nCO2 = nH + – nCO3 2– = a – b ⇒ V1 = 22,4 × (a – b). Xét thí nghiệm 2: nhỏ từ từ Y vào X thì xảy ra phản ứng: 2H+ + CO3 2– → CO2 + H2O. nCO2 = nH + ÷ 2 = 0,5a → V2 = 22,4 × 0,5a ⇒ V1 : V2 = (a – b) ÷ 0,5a = 3 : 4 ⇔ a : b = 8 : 5. Câu 4. Đáp án B – 2 thí nghiệm thu được 2 lượng khí khác nhau ⇒ HCl không dư. – Xét thí nghiệm 1, phản ứng xảy ra theo thứ tự: H+ + CO3 2– → HCO3 – (1) || H+ + HCO3 – → CO2 + H2O (2). Do sinh CO2 ⇒ (1) hết và H+ dư ||⇒ ta có CT: nCO2 = nH + – nCO3 2– = 0,1x – 0,1y. – Xét thí nghiệm 2, chỉ xảy ra phản ứng: 2H+ + CO3 2– → CO2 + H2O ||⇒ nCO2 = nH + ÷ 2 = 0,05x. ● Do V1 : V2 = 3 : 5 ||⇒ 0,1 0,1 3 0,05 5 x y x   ⇒ x : y = 10 : 7 Câu 5. Đáp án B + Nhỏ từ từ X vào Y: Phản ứng theo hai giai đoạn (1) trước, (2) sau:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.