Nội dung text ĐỀ THAM KHẢO SỐ 4_ĐÁP ÁN.pdf
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP TN.THPT NĂM 2025 ≫ TÀI LIỆU ÔN TẬP THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI Trang 1 ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO SỐ 4 PHẦN I (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn C A C A D A C D B D D A PHẦN II Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm. Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: a) Đ a) Đ a) S a) Đ b) S b) S b) Đ b) S c) S c) Đ c) Đ c) Đ d) Đ d) S d) Đ d) Đ PHẦN III. (Mỗi câu trả lời Đúng thí sinh Được 0,5 Điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 1,41 9 60 12 9,8 67
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP TN.THPT NĂM 2025 ≫ TÀI LIỆU ÔN TẬP THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI Trang 2 LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 04 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1: Cho đồ thị hàm số ( ) 2 ax , , , , bx cx y a b c m n R mx n + + = + ở hình bên có đường tiệm cận xiên là một trong bốn đường thẳng dưới đây,đường thẳng đó là đường thẳng nào? A. y x = 2 . B. x =1. C. y x = −2 . D. y x = −3 . Hướng dẫn giải Chọn C Ta có đường tiệm cận xiên đi qua các điểm O(0;0); A(1;-2) Nên đường tiệm cận xiên có phương trình: y x = −2 Câu 2: Nếu một khối chóp có diện tích mặt đáy bằng S và có chiều cao bằng h thì có thể tích bằng A. 3 Sh . B. Sh . C. 3Sh . D. 3 Sh . Hướng dẫn giải Chọn A Câu 3: Tất cả các nghiệm của phương trình 2 cos 2 x − = là A. 3 3 , , 4 4 x k x k k Z − = + = + . B. 3 3 , , 4 2 4 2 x k x k k Z − = + = + . C. 3 3 2 , 2 , 4 4 x k x k k Z − = + = + . D. 3 3 3 , 3 , 4 4 x k x k k Z − = + = + . Hướng dẫn giải Chọn C
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP TN.THPT NĂM 2025 ≫ TÀI LIỆU ÔN TẬP THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI Trang 3 Ta có 3 2 2 3 4 cos cos cos 2 4 3 2 4 x k x x x k = + = − = − = + , k . Câu 4: Nếu cấp số nhân (un ) có số hạng đầu là 1 u = 3 và công bội q = 3 thì số hạng n u bằng A. 3 n . B. 1 3 n− . C. 1 3 n+ . D. 3 1 .3 + − (n ) . Hướng dẫn giải Chọn A Ta có số hạng tổng quát của cấp số nhân 1 1 1 . 3.3 3 . n n n n u u q − − = = = Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 0,5 log 4 x là A. ( ) 0,5 4 ;+ . B. ( ) 0,5 −;4 . C. (0;2). D. ( ( ) ) 4 0; 0,5 . Hướng dẫn giải Chọn D Ta có: 4 4 0,5 0,5 0 0 (0,5) log log (0,5) x x x . Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho hai vecto u a b c u = − = − ( , , , 1; 2;3 . ) ( ) Tọa độ vecto u u + là A. (− + − + a b c 1; 2; 3). B. (a b c + − + 1; 2; 3). C. (− + + + a b c 1; 2; 3). D. (a b c + + + 1; 2; 3). Hướng dẫn giải Chọn A Câu 7: Trong không gian Oxyz, tọa độ của vecto u j k = − 2 3 là A. (0; 2; 3 − − ) B. (0; 2;3 − ) C. (0;2; 3− ) D. (0;2;3) Hướng dẫn giải Chọn C Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ của các dường thẳng trong không gian? A. Nếu hai đường thẳng ab, phân biệt và cùng vuông góc với dường thẳng c thì hai đường thẳng a và b song song với nhau. B. Nếu hai đường thẳng ab, phân biệt và cùng vuông góc với dường thẳng c thì hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. C. Nếu hai đường thẳng ab, phân biệt và cùng vuông góc với dường thẳng c thì hai đường thẳng a và b không có điểm chung. D. Nếu hai đường thẳng ab, phân biệt và cùng vuông góc với dường thẳng c thì đường thẳng c vuông góc với mặt phẳng chứa a và b . Hướng dẫn giải Chọn D
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP TN.THPT NĂM 2025 ≫ TÀI LIỆU ÔN TẬP THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI Trang 4 Câu 9: Nếu hàm số y f x = ( ) liên tục và nhận giá trị dương trên tập số thực thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x = ( ), trục Ox và các đường thẳng x x = = 7; 9 bằng A. ( ) 7 9 f x dx . B. ( ) 9 7 f x dx . C. ( ( )) 9 2 7 f x dx . D. ( ( )) 7 2 9 f x dx . Hướng dẫn giải Chọn B Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. ( ) 1 ln 1 2 1 2 dx x C x = − + − . B. 1 ln 1 2 1 2 dx x C x = − + − . C. 1 1 ln 1 2 1 2 2 dx x C x = − + − . D. 1 1ln 1 2 1 2 2 dx x C x − = − + − . Hướng dẫn giải Chọn D Ta có công thức : 1 1ln 1 2 1 2 2 dx x C x − = − + − Câu 11. Nếu các biến cố AB, thỏa mãn P A B P B ( = = ) 0,2; 0,5 ( ) thì A. P A B ( ) = 0,3. B. P A B ( ) = 0,7 . C. P A B ( ) = 0,01. D. P A B ( ) = 0,4 . Hướng dẫn giải Chọn D Ta có ( ) ( ) ( ) 0,2 | 0,4 0,5 P AB P A B P B = = = . Câu 12. Cho hình chóp S ABCD . có tất cả các cạnh bằng nhau. Số đo góc giữa hai đường thẳng SA CD , bằng A. 60o . B. 30o . C. 45o . D. 90o . Hướng dẫn giải Chọn A Ta có / / , , 60 ( ) ( ) o CD AB SA CD SA AB SAB = = = .