PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN VẬT LÍ KHỐI 10 ĐỀ 18 FORM MỚI.docx


Câu 8: Trong máy phát điện gió, dạng năng lượng nào đã được chuyển hóa thành điện năng? A. Cơ năng. B. Nhiệt năng. C. Hóa năng. D. Quang năng. Câu 9: Khi quạt điện hoạt động thì phần năng lượng hao phí là A. điện năng. B. cơ năng. C. nhiệt năng. D. hóa năng. Câu 10: Hai động cơ xe máy đều sử dụng 1 lít xăng cùng loại, xe máy A di chuyền được 50 km trong khi xe máy B di chuyển được 40 km. Có thể kết luận gì về hiệu suất của động cơ xe máy A so với xe máy B? A. Hiệu suất của động cơ xe máy A thấp hơn so với xe máy B. B. Hiệu suất của động cơ xe máy A cao hơn so với xe máy B. C. Hiệu suất của hai xe như nhau. D. Không thể so sánh được. Câu 11: Xác định moment do lực Fr có độ lớn 20 N tác dụng vuông góc lên cờ lê để làm xoay bu lông (hình 14.4). Biết cờ lê có chiều dài 15 cm và khoảng cách từ điểm đặt của lực đến bu lông vào cỡ 10 cm. A. M = 2 N.m B. M= 2 N/m C. M = 0,3 N.m D. M = 30 N.m Câu 12: Một vật chịu tác dụng của một lực F không đổi có độ lớn 10 N, phương của lực hợp với phương chuyển động một góc 60°. Biết rằng quãng đường đi được là 2 m. Công của lực F là A. 11 J. B. 50 J. C. 30 J. D. 10 J. Câu 13: Động năng là dạng năng lượng mà vật có được do A. vật đang chuyển động. B. vật đứng yên trên mặt sàn. C. vật ở được treo ở độ cao h so với mặt đất. D. vật được gắn vào một đầu lò xo. Câu 14: Một vật được ném lên độ cao 2 m so với mặt đất với vận tốc đầu 4 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 1 kg. Lấy g = 10 m/s 2 . Cơ năng của vật so với mặt đất bằng A. 28 J. B. 20 J. C. 8 J. D. 16 J.
Câu 15: Thế năng hấp dẫn là đại lượng A. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. B. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. C. véctơ cùng hướng với véc tơ trọng lực. D. véctơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không. Câu 16: Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất với cơ năng 10 J, vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN A. thế năng giảm. B. cơ năng cực đại tại N. C. cơ năng tại N là 10 J. D. động năng tăng. Câu 17: Một vật có khối lượng 5 kg, đang đứng yên ở độ cao 10 m. Lấy gia tốc trọng trường là g = 9,8 m/s 2 . Thế năng trọng trường của vật có giá trị là A. 50 J. B. 450 J. C. 490 J. D. 98 J. Câu 18: Một máy bơm nước trên nhãn mác có ghi 1 kWh. Ý nghĩa của thông số đó là A. công của máy bơm nước có công suất là 1 kW thực hiện trong thời gian 1 phút B. công của máy bơm nước có công suất là 10 kW thực hiện trong thời gian 1 giờ C. công của máy bơm nước có công suất là 1 kW thực hiện trong thời gian 1 giờ D. công của máy bơm nước có công suất là 1 kW thực hiện trong thời gian 1 ngày PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng với định luật bảo toàn cơ năng? a) Khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng của vật được bảo toàn. b) Trong một hệ kín thì cơ năng của mỗi vật trong hệ được bảo toàn. c) Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được bảo toàn. d) Khi một vật chuyển động thì cơ năng của vật được bảo toàn. Câu 2: Một ô tô khối lượng 1,5 tấn bắt đầu mở máy chuyển động với gia tốc không đổi và đạt vận tốc 18m/s sau thời gian 12s. Giả sử lực cản là không đổi và bằng 400N. a) Gia tốc của ô tô là 1,5(m/s) b) Quãng đường ô tô đi là 200 (m) c) Lực kéo của động cơ là 2650 (N) d) Công của lực kéo là 30000(J) Câu 3: Một chất điểm có khối lượng 100g chuyển động theo phương trình: 2 2 2 0,25=++xtt (x tính theo m, t tính theo s). a) Vận tốc ban đầu 2 m/s. b) Gia tốc là 0,5m/s 2 c) Vận tốc tại thời điểm t 4s= bằng 8 m/s d) Động năng tại thời điểm t 4s= bằng 1J Câu 4: Một vật có khối lượng 500 gam được thả rơi tự do từ độ cao 3 m so với mặt đất, mốc thế năng ở mặt đất. Lấy g = 10 m/s 2 a) Cơ năng của vật có giá trị là 20 J. b) Tốc độ của vật khi chạm đất là 7,75 m/s. c) Thế năng cực đại của vật là 15 J d) Tốc độ của vật khi chạm chất là 5 m/s PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Một vật 1 kg rơi tự do ở độ cao 150 cm so với mặt đất dưới tác dụng của trọng lực, cho g = 10 m/s 2 . Công của trọng lực có giá trị là ? Câu 2: Cho ba lực đồng qui (tại điểm O), đồng phẳng , , lần lượt hợp với trục Ox những góc 0 0 , 60 0 , 120 0 và có độ lớn tương ứng là F 1 = F 3 = 2F 2 = 10 N như hình vẽ bên dưới. Tìm độ lớn hợp lực của ba lực trên ?
O Câu 3: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương ngang góc 30 0 . Lực tác dụng lên dây bằng 150 N . Công của lực đó khi hòm trượt 20 m ? Câu 4: Một máy bay phản lực có trọng lượng 6P3.10N với công suất động cơ P 1 = 75MW cất cánh và đạt độ cao h = 1000m. Biết sức cản của không khí là 57,5.10N. Thời gian cất cánh của máy bay là ? Câu 5: Một chất điểm có khối lượng 100g chuyển động theo phương trình: 2 2 2 0,25=++xtt (x tính theo m, t tính theo s). Tại thời điểm t4s= chất điểm có động năng bằng ? Câu 6: Một vật khối lượng 1 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh A cao 20 m của một cái dốc xuống đến chân dốc. Vận tốc của vật tại chân dốc là 15 m/s. Lấy 210m/sg= Độ lớn công của lực ma sát tác dụng lên vật khi vật trượt hết dốc là --------------------- HẾT ------------------------ - Thí sinh không được sủ dụng tài liệu; - Giám thị không giải thich gì thêm.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.