PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text (MỚI) 1.1.HS. 480 CÂU TRẮC NGHIỆM ESTER - LIPID.docx


2 CHƯƠNG ESTER - LIPID 1 Câu 1. Ester mạch hở có công thức tổng quát là A. C n H 2n+2-2a-2b O 2b . B. C n H 2n-2 O 2 . C. C n H 2n + 2-2b O 2b . D. C n H 2n O 2 . Câu 2. Công thức tổng quát của ester tạo bởi một carboxylic acid và một alcohol là: A. C n H 2n O z . B. RCOOR’. C. C n H 2n-2 O 2 . D. R b (COO) ab R’ a . Câu 3. Ester no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là: A. C n H 2n O 2 (n ≥ 2). B. C n H 2n-2 O 2 (n ≥ 2). C. C n H 2n+2 O 2 (n ≥ 2). D. C n H 2n O (n ≥ 2). Câu 4. Ester no, đơn chức, đơn vòng có công thức tổng quát là: A. C n H 2n O 2 (n ≥ 2). B. C n H 2n-2 O 2 (n ≥ 2). C. C n H 2n+2 O 2 (n ≥ 2). D. C n H 2n O (n ≥ 2). Câu 5. Công thức phân tử tổng quát của ester tạo bởi alcohol no, đơn chức mạch hở và carboxylic acid không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức mạch hở là: A. C n H 2n O 2 . B. C n H 2n+2 O 2 . C. C n H 2n-2 O 2 . D. C n H 2n+1 O 2 . Câu 6. Ester tạo bởi acid acetic và glycerol có công thức cấu tạo là là: A. (C 3 H 5 COO) 3 C 3 H 5 . B. C 3 H 5 OOCCH 3 . C. (CH 3 COO) 3 C 3 H 5 . D. (CH 3 COO) 2 C 2 H 4 . Câu 7. Công thức phân tử tổng quát của ester tạo bởi alcohol no, 2 chức mạch hở và carboxylic acid không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức mạch hở là: A. C n H 2n-2 O 4 . B. C n H 2n+2 O 2 . C. C n H 2n-6 O 4 . D. C n H 2n-4 O 4 . Câu 8. Công thức của ester tạo bởi acid benzoic và alcohol ethylic là: A. C 6 H 5 COOC 2 H 5 . B. C 2 H 5 COOC 6 H 5 . C. C 6 H 5 CH 2 COOCH 3 . D. C 2 H 5 COOCH 2 C 6 H 5 . Câu 9. C 3 H 6 O 2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở? A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 10. C 4 H 8 O 2 có bao nhiêu đồng phân ester? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 11. Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 đều tác dụng được với NaOH ? A. 8. B. 5. C. 4. D. 6.
3 Câu 12. Ứng với công thức phân tử C 4 H 6 O 2 có bao nhiêu ester mạch hở ? A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 13. Từ các alcohol C 3 H 8 O và các acid C 4 H 8 O 2 có thể tạo ra tối đa bao nhiêu ester đồng phân cấu tạo của nhau ? A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 14. Ứng với công thức phân tử C 4 H 6 O 2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở ? A. 10. B. 9. C. 8. D. 7. Câu 15. Số đồng phân của hợp chất ester đơn chức có CTPT C 4 H 8 O 2 tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 sinh ra Ag là: A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 16. Trong các ester có công thức phân tử là C 4 H 6 O 2 , có bao nhiêu ester không thể điều chế trực tiếp từ acid và alcohol ? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 17. Cho sơ đồ biến hóa sau : C 4 H 6 O 2 2,Oxt C 4 H 6 O 4 124,YxtHSO C 7 H 12 O 4 224,YxtHSO C 10 H 18 O 4 2,HOxtH X 2 + Y 1 + Y 2 X 1 X 2 X 3 X 4 Biết X1 là một andehyde đa chức, mạch thẳng ; Y 2 là alcohol bậc 2. Phát biểu nào không đúng? A. X 1 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. B. X 3 chứa 2 chức ester trong phân tử. C. X 2 có tên là butanedioic acid. D. X 4 là ester no, 2 chức, mạch hở. Câu 18. Chọn phát biểu không đúng: A. Vinyl acrylate cùng dãy đồng đẳng với vinyl methacrylate. B. Phenyl acetate tác dụng với dung dịch NaOH tạo dung dịch trong đó có hai muối. C. Isopropyl formate có thể cho được phản ứng tráng gương. D. Allyl propionate tác dụng dung dịch NaOH thu được muối và aldehyde. Câu 19. Cho ester X có công thức cấu tạo thu gọn CH 3 COOC 6 H 5 ( C 6 H 5 -: phenyl). Điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Xà phòng hóa X cho sản phẩm là 2 muối. B. X được điều chế từ phản ứng giữa phenol và acid tương ứng. C. X có thể tham gia phản ứng thế trên vòng benzene trong các điều kiện thích hợp. D. X là ester đơn chức. Câu 20. Cho sơ đồ sau: C 4 H 8 O 2 (X) NaOH Y 2,,,26oOxtNaOHNaOHCaOtZTCH . X có công thức cấu tạo là A. C 2 H 5 COOCH(CH 3 ) 2 B. CH 3 COOCH 2 CH 3
4 C. HCOOCH 2 CH 2 CH 3 D. CH 3 CH 2 CH 2 COOH Câu 21. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C 3 H 6 O 2 . X có thể là A. Acid hay ester đơn chức no. B. Alcohol 2 chức, không no, có 1 liên kết pi. C. Ceton hay aldehyde no 2 chức. D. Carboxylic acid không no. Câu 22. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 . Chất X có thể là A. Acid hay ester đơn chức no. B. Alcohol 2 chức, no. C. Ceton hay aldehyde no 2 chức. D. Ether 2 chức, no. Câu 23. Mệnh đề không đúng là: A. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 có thể trùng hợp tạo polime. B. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được aldehyde và muối. C. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 cùng dãy đồng đẳng với CH 2 =CHCOOCH 3 . D. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 tác dụng được với dung dịch Br 2 . Câu 24. Hợp chất nào sau đây là ester ? A. CH 3 CH 2 Cl. B. HCOOC 6 H 5 . C. CH 3 CH 2 NO 2 . D. HCOOH. Câu 25. Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây: (1) CH 3 CH 2 COOCH 3 ; (2) CH 3 OOCCH 3 ; (3) HCOOC 2 H 5 ; (4) CH 3 COOH; (5) CH 3 OCOC 2 H 3 ; (6) HOOCCH 2 CH 2 OH; (7) CH 3 OOC-COOC 2 H 5 . Những chất thuộc loại ester là A. (1), (2), (3), (4), (5), (6). B. (1), (2), (3), (5), (7). C. (1), (2), (4), (6), (7). D. (1), (2), (3), (6), (7). Câu 26. Chất X có công thức phân tử C 3 H 6 O 2 , là ester của acetic acid. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. C 2 H 5 COOH. B. HO-C 2 H 4 -CHO. C. CH 3 COOCH 3 . D. HCOOC 2 H 5 . Câu 27. Chất nào dưới đây không phải là ester ? A. HCOOC 6 H 5 . B. HCOOCH 3 . C. CH 3 COOH. D. CH 3 COOCH 3 . Câu 28. Chất nào sau đây không phải là ester ? A. HCOOCH 3 . B. C 2 H 5 OC 2 H 5 . C. CH 3 COOC 2 H 5 . D. C 3 H 5 (COOCH 3 ) 3 . Câu 29. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH 3 CH 2 COOCH 3 . Tên gọi của X là A. ethyl acetate. B. methyl propionate. C. methyl acetate. D. propyl acetate. Câu 30. Ester ethyl formate có công thức là A. CH 3 COOCH 3 . B. HCOOC 2 H 5 . C. HCOOCH=CH 2 . D. HCOOCH 3 . Câu 31. Ester vinyl acetate có công thức là A. CH 3 COOCH=CH 2 . B. CH 3 COOCH 3 . C. CH 2 =CHCOOCH 3 . D. HCOOCH 3 . Câu 32. Ester methyl acrylate có công thức là

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.