Nội dung text 002_Đề thi minh họa_TS 10_Toán_Hậu Giang.docx
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT_tỉnh Hậu Giang NĂM HỌC: 2025-2026 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài:120 phút Phần 1. Trắc nghiệm : (3.0 điểm) Chọn một trong bốn đáp án ,,,ABCD . Câu 1: Phương trình 2x4x40 có nghiệm: A. 122,2xx B. 122xx C. 122xx D. Vô nghiệm Câu 2: Nghiệm của hệ phương trình 21 34 xy xy là A. 91 ; 77 B. 19 ; 77 C. 71 ; 97 D. 91 ; 77 Câu 3: Biểu thức 3271162 có giá trị bằng: A. 2 ; B. 2 ; C. 62 ; D. 62 ; Câu 4. Với những giá trị nào của x thì 2023x có nghĩa? A. 2023x . B. 2023x C. 2023x D. 2023x Câu 5: Cho 2P:yx và d:y2x3 . Khẳng định nào sau đây là đúng. A. P và ( d ) chỉ có một điểm chung. B. (P) và (d) không giao nhau C. (d) tiếp xúc với (P) D. P và d cắt nhau tại hai điểm phân biệt. Câu 6: Điểm A2;1 thuộc đồ thị hàm số nào ? A. 2 4 x y B. 2 2 x y C. 2 4 x y D. 2 2 x y Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A có góc C bằng 40∘ . . Thì độ dài AB là A. sin40ABBC∘ B. sin40ABAC∘ C. cos40ABBC∘ D. cos40ABAC∘ Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A . có AH là đường cao. Khẳng định nào sau đây đúng? A. AH.BCAB.AC B. 2.AHHBBC C. 2.ACHBBC D. 222ACBCAB Câu 9. Tính thể tích V của hình cầu có bán kính 3 cmR . 3180 cmV B. 39 cmV C. 372 cmV D. 336 cmV Câu 10: Gieo một con xúc sắc 50 lần và được kết quả như sau. Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Tần số 8 7 9 8 6 12 Tần số xuất hiện mặt ba chấm là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 11: Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc cân đối, đồng chất, xác suất mặt lẻ chấm xuất hiện làA. 1 2 B. 2 3 C. 1 3 D. 1 6 Câu 12: Xác suất thực nghiệm của sự kiện A sau n hoạt động vừa thực hiện là nA n thì nA được gọi là: A. Tổng số lần thực hiện hoạt động. B. Xác suất thực nghiệm của sự kiện A . C. Số lần sự kiện A xảy ra trong n lần đó. D. Khả năng sự kiện A không xảy ra. Phần 2. Tự luận (7.0 điểm) Câu 13. (1.0 điểm) Cho biểu thức: 241 :a0;a1 1111 aaa A aaaa Tính giá trị của biểu thức A . khi 423a Câu 14. (1 điểm) Giải hệ phương trình: 47 35 xy xy Câu 15. (1.5 điểm) 1. Giải phương trình : 2x4x30 2. Cho phương trình 222140xmxmm với m là tham số. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 12,xx thỏa mãn: 221222250xxxmm . Câu: 16 . (1.0 điểm) Một khối gố có dạng hình trụ với bán kính đáy khoảng 13 cm và chiều cao khoảng 43 cm (Hình vẽ). Hỏi thể tích của khối gỗ đó là bao nhiêu centimét khối (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)? Câu 17. (2.0 điểm) Cho đường tròn O , bán kính (0)RR và dây cung BC cố định. Một điểm A chuyển động trên cung lớn BC sao cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Kẻ các đường cao AD,BE . của tam giác ABC cắt nhau tại H và BE cắt đường tròn O tại F ( F khác B ). 1. Chứng minh rằng tứ giác DHEC nội tiếp. 2. Kẻ đường kính AM của đường tròn O và OI vuông góc với BC tại I. Chứng minh rằng I là trung điểm của HM .
3. Khi BC cố định, xác định vị trí của A trên đường tròn O để DH.DA lớn nhất. Câu 18. (0.5 điểm) Cho ,,abc là ba số thực dương thỏa mãn 3abbccaabc . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 222 abc M abcbcacab Cán bộ goi thi không giải thích gì thêm! Họ và tên thí sinh: Số báo danh: HƯỚNG DÃ̃N CHẤM Phần 1. Trắc nghiệm (3.0 điểm)_(Mỗi câu đúng 0,25 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C A C D C A A D B A C Phần 2: Tự luận (7.0 điểm) Câu Đáp án Thang điểm Câu 13: Cho biểu thức: 241 :a0;a1 1111 aaa A aaaa Tính giá trị của biểu thức A khi 423a (1.0 diêm ) ĐKXĐ : 0,1 11 24 1 111111 24 1 11 4 1 11 4 1 aa aaaa a Aa aaaaaa aaaaa Aa aa Aa aa A a 0,25 0,25
Ta có: (thoả mãn ĐKXĐ ) . Khi đó: Vậy khi . Câu 14 1. Giải hệ phương trình: 47 35 xy xy (1 dim) � 1. 4712321 3535 xyxy xyxy 0,25 0,5 0,25 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là: ;2;1xy Câu 15 1. Giải phương trình: 2x4x30 2. Cho phương trình 222140xmxmm với m là tham số. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 12,xx thỏa mãn: ( 1,5 điểm) 22 122 2 2250 1.4x301 xxxmm x Xét phương trình (1) có các hệ số: a1;b4;c3 nên abc0 0,5 Do đó phương trình (1) có hai nghiệm là: 1x và 3x . Vậy pt(1) có hai nghiệm là: 1x và 3x 0,25 3. Ta có: Δ5m Để phương trình có hai nghiệm phân biệt 12,xx thì: Δ0505mm Theo hệ thức Vi-et ta có: 12 2 12 22 4 xxm xxmm Theo đề bài ta có: 221222250xxxmm 222 122244440xxxmmm 2212212122420xxxxxxx . 22 1122122220xxxxxx 121212220xxxxxx