PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHỦ ĐỀ 03. MỘT SỐ DẠNG TOÁN TRONG DĐĐH.docx

16/6/2023 1 CHỦ ĐỀ 03: MỘT SỐ DẠNG TOÁN TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA (Bám sát chương trình GDPT mới) Họ và tên……………………………………………..………….Trường……………………………… I.LÍ THUYẾT CĂN BẢN ………….. II. BÀI TẬP MINH HỌA ………….. III. BÀI TẬP RÈN LUYỆN DẠNG 1. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA Câu 1. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 10 cm, tần số góc 2 rad/s. Tại thời điểm t = 0 s vật có li độ 10 cm. Phương trình dao động của vật là A. x10cos2t 2     (cm). B. x10cos2t 2     (cm). C. x10cos2t (cm). D. x10cos2t (cm). Câu 2. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0 s vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x5cos2t 2     (cm). B. x5cos2t 2     (cm). C. x5cost 2     (cm). D. x5cost 2     (cm). Câu 3. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chiều dài quỹ đạo 40 cm, tần số 0,5Hz. Tại thời điểm t = 0s vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là A. x20cost 2     (cm). B. x20cost 2     (cm). C. x40cos2t 2     (cm). D. x40cos2t 2     (cm). Câu 4. (TN 2013). Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc  và có biên độ#A. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ A 2 và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. xAcost 3     . B. xAcost 4     . C. xAcost 3     . D. xAcost 4     . Câu 5. (TN 2014). Một vật dao động điều hòa với chu kì 2 s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật có li độ 22 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng với tốc độ 2π2 cm/s. Phương trình dao động của vật là A. 3π x4cosπt 4     (cm). B. 3π x4cosπt 4     (cm)

16/6/2023 3 A. x10cos2t 2     (cm). B. x5cos20t 2     (cm). C. x5cos2t 2     (cm). D. x5cos20t 2     (cm). Câu 12. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của vật. Gốc thời gian là lúc vật có vận tốc 1 m/s và gia tốc là 103 m/s 2 . Biết khi đi qua vị trí cân bằng thì vật có tốc độ là 2 m/s. Phương trình dao động của vật là A. x10cos20t 3     (cm). B. x20cos10t 6     (cm). C. x10cos10t 6     (cm). D. x20cos10t 3     cm). Câu 13. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Hệ thức giữa vận tốc và li độ là: 22 xv 1 16640 (x: cm; v: cm/s). Biết rằng lúc t = 0 vật đi qua vị trí A x 2 theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Lấy 2 10 . Phương trình dao động của vật là A. x8cos4t 3     cm). B. x4cos2t 3     (cm). C. x4cos2t 3     (cm). D. x8cos4t 3     (cm). DẠNG 2. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐƯỜNG TRÒN PHA 1.Thời gian, thời điểm Câu 14. Một vật dao động điều hòa với phương trình là x4cos2t (cm). Thời gian ngắn nhất để vật đi qua vị trí cân bằng kể từ thời điểm ban đầu là A. 0,25 s. B. 0,75 s. C. 0,5 s. D. 1,25 s. Câu 15. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Theo phương trình dao động x2cos2tcm . Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x3 cm là A. 2,4 s. B. 1,2 s. C. 5 6 s. D. 5 12 s. Câu 16. Một chất điểm dao động với phương trình dao động là 2 x5cos8t 3     (cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = 2,5 cm là A. 3 8 s. B. 1 24 s. C. 8 3 s. D. 1 12 s. Câu 17. Một vật dao động điều hòa với phương trình x5cos4t 2     (cm). Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x = 2,5 cm đến x = – 2,5 cm là A. 1 12 s. B. 1 10 s. C. 1 20 s. D. 1 6 s. Câu 18. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ). Biết thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x = 0 đến vị trí A3 x 2 theo chiều dương là 1 30 s. Chu kì dao động của vật là
16/6/2023 4 A. 0,2 s. B. 5,0 s. C. 0,5 s. D. 0,1 s. Câu 19. Một vật dao động với phương trình x6cos4t 6     (cm) (t tính bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ 33 cm là A. 7 24 s. B. 1 4 s. C. 5 24 s. D. 1 8 s. Câu 20. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình xAcos4t (t tính bằng s). Tính từ t = 0 thì khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là A. 0,083s. B. 0,104s. C. 0,167s. D. 0,125s. Câu 21. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 8cos(2t) (cm). Thời điểm đầu tiên vật đi qua vị trí cân bằng là A. 1 4 s. B. 1 2 s. C. 1 6 s. D. 1 3 s. Câu 22. Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động x10cos2tcm 6     .Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm A. 1 3 s. B. 1 6 s. C. 2 3 s. D. 1 12 s. Câu 23. Vật dao động với phương trình x5cos4t 6     (cm). Thời điểm vật đi qua điểm có tọa độ x = 2,5 theo chiều dương lần thứ nhất là A. 3 8 s. B. 4 8 s. C. 3 4 s. D. 0,38 s. Câu 24. Một vật dao động có phương trình là x4cos3t (cm). Trong khoảng thời gian 2019s đầu tiên (kể từ lúc t = 0) vật cách vị trí cân bằng 2 cm là A. 6057 lần. B. 6056 lần. C. 121112 lần. D. 12114 lần. Câu 25. Vật dao động với phương trình x5cos4t 6     (cm). Thời điểm vật đi qua vị trí biên dương lần thứ 4 kể từ thời điểm ban đầu là A. 1,69 s. B. 1,82 s. C. 2,00 s. D. 1,96 s. Câu 26. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 8cos10πt (cm). Thời điểm vật đi qua vị trí x = 4 cm lần thứ 2015 kể từ thời điểm bắt đầu dao động là A. 6043 30 s. B. 6034 30 s. C. 6047 30 s. D. 604,3 30 s. Câu 27. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình li độ x = 2cos(πt) (cm). Vật qua vị trí cân bằng lần thứ nhất vào thời điểm A. t = 0,5 s. B. t = 1 s. C. t = 2 s. D. t = 0,25 s. Câu 28. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình 2 x4cost 3     (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x= –2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm A. 3015 s. B. 6030 s. C. 3016 s. D. 6031 s. Câu 29. Một vật dao động theo phương trình x5cos5t 3     (cm) (t tính bằng s). Kể từ t = 0,

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.