Nội dung text Đề 5_GK1_VL10_Cấu trúc mới.docx
Trang 2 B. Phép đo gián tiếp là phép đo thông qua công thức liên hệ với các đại lượng có thể đo trực tiếp. C. Các đại lượng vật lý luôn có thể đo trực tiếp. D. Phép đo gián tiếp là phép đo thông qua từ hai phép đo trực tiếp trở lên Câu 8. Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian trong chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng như hình vẽ. Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều? A. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t 1 . B. Chỉ trong khoảng thời gian từ t 1 đến t 2 . C. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t 2 . D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều. Câu 9. Cho một vật rơi tự do từ độ cao 800m, biết g = 10m/s 2 . Tính thời gian vật rơi được 100m cuối cùng. A. 0,177s. B. 0,717s. C. 0,818s. D. 0,188s. Câu 10. Một người bơi dọc theo chiều dài 60m của bể bơi hết 40s, rồi quay lại về chỗ xuất phát trong 60s. Gọi v 1 , v 2 và v 3 lần lượt là tốc độ trung bình: trong lần bơi đầu tiên theo chiều dài của bể bơi; trong lần bơi về và trong suốt quãng đường đi và về. Tổng 123vvv có giá trị gần nhất là: A.1,3 m/s. B.4,2 m/s. C.3,6 m/s. D.3,5 m/s. Câu 11. Đối vơi một vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây chỉ là quãng đường đi được, không phải của độ dịch chuyển. A. có phuong và chiều xác định B. Có đơn vị đo là mét C. không thể có độ lớn bằng không D. Có thể có độ lớn bằng không Câu 12. Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu v 0 = 20 m/s và rơi xuống đất sau 3 s. Lấy g = 10m/s 2 . Bỏ qua sức cản không khí. Quả bóng được ném từ độ cao A. 45 m. B. 30 m. C. 60 m. D. 90 m. Câu 13. Một học sinh đo một đại lượng A. Sau các lần đo, học sinh này tính được giá trị trung bình và sai số của phép đo lần lượt là A và A. Hệ thức ghi đúng kết quả đo A là A. A AA. B. A AA. C. A AA. D. A AA. Câu 14. Từ độ cao 15 m so với mặt đất, một vật được ném chếch lên với vectơ vận tốc đầu 20 m/s hợp với phương nằm ngang một góc 30 0 . Độ cao lớn nhất (so với mặt đất) mà vật đạt được. A. 5 m B. 15 m. C. 20 m. D. 10 m. Câu 15. Bố bạn A đưa A đi học bằng xe máy vào lúc 6 giờ 30 phút đến trường quãng đường 30km. Đ ến gần trường, xe giảm dần tốc độ và dừng trước cổng trường lúc 7 giờ 00 phút. Tính tốc độ trung bình của xe khi đến trường. A. 30km/h. B. 20km/h. C. 60km/h. D. 40km/h. Câu 16. Một chiếc xuồng đi xuôi dòng nước từ A đến B mất 4 giờ, còn nếu đi ngược dòng nước từ B đến A mất 5 giờ. Biết vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 4 km/h. Vận tốc của xuồng so với dòng nước và quãng đường AB là A. 36km/h; 160km. B. 63km/h; 120km. C. 60km/h; 130km. D. 36km/h; 150km.
Trang 3 Câu 17. Hình dưới là đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của hai vật chuyển động thẳng cùng hướng. Tỉ lệ vận tốc v A : v B là A. 3: 1. B. 1: 3. C. 3:1 . D. 1:3 . Câu 18. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều A. có phương vuông góc với vectơ vận tốc. B. có độ lớn không đổi. C. cùng hướng với vectơ vận tốc. D. ngược hướng với vectơ vận tốc. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Một quả bóng được thả rơi tự do từ độ cao 1,2m. Sau khi chạm đất, quả bóng bật lên ở độ cao 0,8m. thời gian tiếp xúc giữa bóng và mặt đất 0,16s. Lấy 2g10ms . Bỏ qua sức cản không khí. a) Thời gian quả bóng rơi từ độ cao 1,2m đến mặt đất là 1,2s. b) Tốc độ chạm đất của quả bóng là 26ms . c) Tốc độ của quả bóng ngay khi bắt đầu bật lên là 3,3 m/s. d) Gia tốc của quả bóng khi nó tiếp xúc với đất và bật lên có độ lớn 6,8 m/s 2 . S – Đ – Đ – Đ Câu 2. Dùng thước kẹp để đo đường kính của một viên bi, ta được bảng số liệu sau. Biết sai số của thước kẹp là 0,05 mm. Lần đo 1 2 3 4 5 Đường kính d (mm) 3,42 3,44 3,46 3,42 3,44 a) Đường kính trung bình của viên bi là 3,44 mm. b) Sai số tuyệt đối trung bình của phép đo là 0,02 mm. c) Sai số tuyệt đối của phép đo là 0,07 mm. d) Sai số tương đối của phép đo là 1,74%. (Đ – S – S – Đ) Câu 3. Một ôtô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều. Trong giây thứ 6 xe đi được quãng đường 11m. a) Vận tốc ban đầu của xe là 0 m/s. b) Gia tốc của xe là 2 m/s 2 . c) Quãng đường xe đi trong 20s đầu tiên là 410m. d) Quãng đường xe đi được trong giây thứ 10 là 20m. Đ – Đ – S – S Câu 4. Một thuyền đi từ bến A đến bến B cách nhau 6 km rồi trở về A. Biết rằng vận tốc thuyền trong nước yên lặng là 5 km/h, vận tốc nước chảy là 1 km/h. a) Vận tốc xuôi dòng của thuyền là 6 km/h. b) Thời gian thuyền đi xuôi dòng là 1h. c) Vận tốc ngược dòng của thuyền là -4 km/h.
Trang 4 d) Thời gian chuyển động của thuyền là 2h. (Đ – S – S – S) PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 5. Một người bơi ngang từ bờ bên này sang bờ bên kia của một dòng sông rộng 50 m có dòng chảy theo hướng từ Bắc xuống Nam. Do nước sông chảy mạnh nên khi sang đến bờ bên kia thì người đó đã trôi xuôi theo dòng nước 50 m. Độ dịch chuyển của người đó là bao nhiêu mét? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) (ĐS: 70,7m) Câu 6. Một người lái tàu vận chuyển hàng hóa xuôi dòng từ sông Đồng Nai đến khu vực cảng Sài Gòn với tốc độ là 40 km/h so với bờ. Sau khi hoàn thành công việc, lái tàu quay lại sông Đồng Nai theo lộ trình cũ với tốc độ là 30 km/h so với bờ. Biết rằng chiều và tốc độ của dòng nước đối với bờ không thay đổi trong suốt quá trình tàu di chuyển, ngoài ra tốc độ của tàu so với nước cũng được xem là không đổi. Tốc độ của dòng nước so với bờ là bao nhiêu km/h? (ĐS: 5km/h) Câu 7. Xe ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc 20 m/s thì bị hãm phanh chuyển động chậm dần đều. Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi xe dừng hẳn là 100m. Gia tốc của xe là bao nhiêu m/s 2 ? (ĐS: -2 m/s 2 ) Câu 8. Một vật nặng rơi từ độ cao 19,6 m xuống mặt đất, lấy g = 9,8 m/s 2 . Thời gian rơi của vật bằng bao nhiêu giây? (ĐS: 2s) Câu 9. Một vật được ném theo phương ngang với tốc độ v 0 = 15 m/s và rơi chạm đất sau 2 s. Lấy g = 10m/s 2 . Khi chạm đất vật đạt tốc độ là bao nhiêu m/s? (ĐS: 25 m/s) Câu 10. Để đo tốc độ tức thời của viên bi chuyển động thẳng, người ta cho viên bi chuyển động qua cổng quang điện trong khoảng thời gian t rất nhỏ. Độ dịch chuyển của bi trong khoảng thời gian t là d . Kết quả đo d và t như sau: 10,080,02 mmd và 0,0360,001 st . Sai số tương đối (tỉ đối) của phép đo tốc độ của viên bi là bao nhiêu %? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). (ĐS: 3,0%)