Nội dung text Đề số 04_GK1-TOAN 9-24-25-TN-TL-NGHE AN-CUA NAM.docx
A. 1 3 . B. 22 3 . C. 22 . D. 2 4 . II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: (3,5 điểm) 1. Giải phương trình. a) xx23515 b) x xxx 2 3286 1441161 . c) Dùng máy tính bỏ túi để tính nghiệm của hệ phương trình xy xy 125240 53100 . d) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: xy37167 2. Cho a0 . So sánh a35 và a33 Bài 2: (1 điểm). Hai trường A và B có 210 học sinh đỗ vào lớp 10 , đạt tỉ lệ trúng tuyển là %84 . Biết số học sinh đỗ của trường A chiếm %80 , số học sinh đỗ của trường B chiếm 90%. Tính số học sinh dự thi của mỗi trường. Bài 3: (0,5 điểm) Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7,5 m. Các tia sáng mặt trời tạo với cột đèn một góc xấp xỉ 030 . Tính chiều cao của cột đèn (làm tròn đến mét). Bài 4: (2 điểm). Cho ABC vuông ở A . a) Tính AC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2), biết ;ABcmB0530 b) Tính số đo góc B (làm tròn đến độ), biết ;ABcmBCcm35 .
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Phần 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào không là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. xy233 . B. xy025 . C. xy202 . D. xy008 . Lời giải Chọn D Câu 2: Nghiệm của phương trình xy25 là? A. ;12 . B. ;12 . C. ;21 . D. ;21 . Lời giải Chọn B Câu 3: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình xy y 23 1 A. ;12 . B. ;21 . C. ;11 . D. ;11 . Lời giải Chọn D Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. xyx30 . B. xyxy . C. xy20 . D. xy225 . Lời giải Chọn C Câu 5: Hệ thức nào sau đây là bất đẳng thức? A. x10 . B. xx2560 . C. y20 . D. xy . Lời giải Chọn C Câu 6: Bất phương trình xx214 có nghiệm là? A. x5 . B. x5 . C. x5 . D. x5 . Lời giải Chọn A Câu 7: Cho ABC vuông tại A có ;.ABcmACcm86 Khi đó tanC bằng? A. 3 5 . B. 4 5 . C. 3 4 . D. 4 3 . Lời giải Chọn D Ta có: tanAB C AC84 63 Câu 8: Hệ hai phương trình nào sau đây không phải là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?