Nội dung text FP9 - UNIT 3 - TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP.doc
3 30. dose /dəʊs/ (n) : liều (thuốc) 31. venom /ˈvenəm/ (n) : nọc độc (của rắn…) 32. scorpion /ˈskɔːpiən/ (n) : con bọ cạp 33. approximate /əˈprɒksɪmət/ (adj) : xấp xỉ, gần đúng => approximately /əˈprɒksɪmətli/ (adv) : xấp xỉ, khoảng chừng, khoảng 34. litre /ˈliːtə(r)/ (n) : lít (đơn vị đo thể tích) 35. printer /ˈprɪntə(r)/ (n) : máy in 36. ink /ɪŋk/ (n) : mực 37. calculate /ˈkælkjuleɪt/ (v) : tính, tính toán 38. perfume /ˈpɜːfjuːm/ (n) : nước hoa 39. worth /wɜːθ/ (adj) : đáng giá; trị giá 40. the rest /rest/ (n) : phần còn lại; cái còn lại 41. celebrity /səˈlebrəti/ (n) : nhân vật nổi tiếng 42. film premiere /fɪlm/ /ˈpremieə(r)/ (n) : buổi ra mắt phim mới 43. ceremony /ˈserəməni/ (n) : lễ READING 1. trend /trend/ (n) : xu hướng 2. influence /ˈɪnfluəns/ (v) / (n) : ảnh hưởng, tác động đến / ảnh hưởng => influencer /ˈɪnfluənsə(r)/ (n) : người có tầm ảnh hưởng => influential /ˌɪnfluˈenʃl/ (adj) : có ảnh hưởng, có tác động 3. interested in /ˈɪntrəstɪd/ (adj) : quan tâm, thích thú 4. effective /ɪˈfektɪv/ (adj) : có hiệu quả, có hiệu lực 5. mention /ˈmenʃn/ (v) : nói đến, kể đến, đề cập đến 6. specialist /ˈspeʃəlɪst/ (n) : chuyên gia, chuyên viên