PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1. Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 1.pdf

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1 ĐỀ TRƯỜNG SỞ 2025 ĐỀ SỐ 01: CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN – LẦN 1 Đề thi được LIVE chữa trên PAGE lúc: 20H00 – Thứ 6 – 13/12/2024 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. NAP 1. Hai khí nào sau đây là tác nhân chính gây ra mưa acid? A. CO2 và NO2. B. CO2 và SO2. C. NO2 và SO2. D. N2O và SO2. NAP 2. Cho phản ứng CaO (s) + H2O(l) → Ca(OH)2(aq) o H 105 kJ 298  = − . Khi cho từ từ 5 gam bột CaO vào cốc chứa 50 mL H2O (ở 20 oC) thì nhiệt độ của dung dịch trong cốc thay đổi như thế nào trong quá trình tiến hành thí nghiệm? A. Không đổi. B. Lúc đầu giảm, sau đó tăng. C. Giảm. D. Tăng. NAP 3. Khói thuốc lá và thuốc lá điện tử chứa các thành phần là nicotine, carbon monoxide, benzene, formaldehyde,... là những chất tác động trực tiếp lên não, thần kinh, tim mạch, hệ hô hấp và nguy cơ dẫn đến ung thư. Nicotine (có cấu tạo như hình bên) là hợp chất thuộc loại amin rất độc. Bậc của nguyên tử N(1) trong phân tử nicotin là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. NAP 4. Isopropyl formate là một ester có trong cà phê Arabica (còn gọi là cà phê chè). Công thức của isopropyl formate là A. HCOOCH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2. C. HCOOCH3. D. HCOOCH2CH2CH3. NAP 5. Lỗ rỗng của viên than tổ ong càng nhiều thì than sẽ cháy nhanh hơn. Yếu tố nào đã làm tăng tốc độ cháy của viên than tổ ong? A. Diện tích bề mặt tiếp xúc. B. Nồng độ. C. Áp suất. D. nhiệt độ. NAP 6. Hàm lượng đạm (%N) trong chất nào sau đây là lớn nhất? A. NH4NO3. B. (NH4)2HPO4. C. (NH4)2SO4. D. (NH2)2CO. NAP 7. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây phản ứng với nitrous acid (HNO2) sinh ra khí N2 và alcohol? A. CH3NHCH3. B. HCOOCH3 C. CH3CH2NH2. D. C2H5OH NAP 8. Lycopene (chất tạo màu đỏ trong quả cà chua chín) có công thức phân tử C40H56 và có cấu tạo như hình sau: Cho các phát biểu sau: (a) Lycopene thuộc loại hydrocarbon không no, mạch hở. (b)Trong một phân tử lycopene có 13 liên kết π (pi). (c) Trong một phân tử lycopene có 39 liên kết σ (xich ma). (d) Lycopene làm mất màu dung dịch Br2 trong CCl4. Những nhận định đúng là A. (b), (c), (d). B. (a), (b), (c). C. (a), (b), (d). D. (a), (c), (d).
2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công NAP 9. Hình vẽ bên mô tả phương pháp sắc kí để tách các chất a, b, c ra khỏi hỗn hợp của chúng. Cho các nhận định sau: (a) Chất bị hấp phụ mạnh nhất là a, chất bị hấp phụ kém nhất là c (b) Trong dung môi được sử dụng thì chất hòa tan tốt nhất là a, chất hòa tan kém nhất là c. (c) Vai trò của bông gòn là để giữ cho pha tĩnh không bị rơi xuống làm tắc khóa. (d) Phương pháp tách các chất trong thí nghiệm bên là phương pháp sắc kí cột. Những nhận định đúng là A. (a), (c), (d). B. (a), (b). C. (b), (c), (d). D. (a), (b), (d). NAP 10. Chất béo X (có cấu tạo như sau) là thành phần chính trong một loại dầu thực vật: Cho các phát biểu sau: a) Thủy phân X trong môi trường acid sẽ thu được acid béo omega-6. b) Ở điều kiện thường, X ở trạng thái lỏng. c) Khi hydrogen hóa hoàn toàn X thu được chất béo có tên gọi là tristearin. d) Công thức phân tử của X là C55H100O6. Những phát biểu đúng là A. (a), (b) và (c). B. (a), (c) và (d). C. (b), (c) và (d). D. (a), (b) và (d). NAP 11. Trong dung dịch Na2CO3 có các quá trình: 2 Na CO 2Na CO 2 3 3 ⎯⎯→ ++ − (1) 2 CO H O HCO OH 3 2 3 − − + + (2) Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch Na2CO3 có môi trường kiềm. B. Theo thuyết Bronsted – Lowry thì 2 CO3 − là base. C. Nếu thêm NaOH rắn vào dung dịch Na2CO3 thì pH sẽ giảm. D. Na2CO3 là chất điện li mạnh. NAP 12. Sodium chloride là hợp chất có sẵn trong tự nhiên và có nhiều ứng dụng quan trọng trong cuộc sống như làm gia vị thức ăn và trong công nghiệp như sản xuất sodium hydroxyde, chlorine,... Công thức của sodium chloride là A. NaCl. B. KCl. C. NaClO. D. NaOH. NAP 13: Cao su thiên nhiên được khai thác từ mủ cây cao su. Cao su thiên nhiên có thành phần chính là polymer của isoprene (cấu trúc như hình bên). Cao su thiên nhiên không dẫn điện, không thấm nước và khí, có tính đàn hồi chỉ tồn tại trong một khoảng nhiệt độ hẹp. Phát biểu nào sau đây sai? A. Cao su thiên nhiên tan tốt trong nước và trong xăng, dầu. B. Lưu hóa cao su sẽ làm tăng tính cơ lí của cao su thiên nhiên. C. Phân tử polymer của cao su thiên nhiên có cấu hình cis. D. Phân hủy cao su thiên nhiên bởi nhiệt thu được isoprene.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3 NAP 14. Cho một peptide có cấu tạo như hình bên: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch X không có phản ứng màu biuret. B. Peptide X thuộc loại tripeptide. C. Amino acid đầu C của X là alanine. D. Thủy phân X thu được tối đa 4 dipeptide. NAP 15. Trong mật ong chứa nhiều monosaccharide X. Vị ngọt sắc của mật ong là do chất X gây ra. Trong phân tử X ở dạng mạch hở có nhóm ketone. Monosaccharide X có tên gọi là A. Saccharode. B. Glucose. C. Fructose. D. Maltose. NAP 16. Chất nào sau đây không phải là ester? A. CH3[CH2]14COO[CH2]29CH3 (có trong mật ong). B. CH3COOH (có trong giấm ăn). C. CH3COO[CH2]7CH3 (có trong quả cam). D. CH3COOCH2C6H5 (có trong hoa nhài). NAP 17. Cho 3 giọt dung dịch CuSO4 2% và 1 mL dung dịch NaOH 30% vào ống nghiệm. Thêm tiếp khoảng 2 mL dung dịch lòng trắng và lắc đều ống nghiệm, dung dịch thu được sẽ có màu gì? A. Xanh. B. Tím. C. Vàng. D. Đỏ. NAP 18. Cho các phát biểu sau: (a) Chất dẻo có thành phần chính là polymer, ngoài ra còn có chất độn, chất hóa dẻo,... (b) Vật liệu composite thường gồm hai thành phần chính là vật liệu cốt và vật liệu nền. (c) Một trong những phương pháp xử lí rác thải nhựa không gây ô nhiễm môi trường là đốt cháy. (d) Tơ tằm, len đều có thành phần chính là protein, vì vậy chúng rất bền nhiệt và bền trong môi trường kiềm. (e) Keo dán epoxy gồm hai thành phần là chất hữu cơ có nhóm -COOH và NH2 ở hai đầu và chất đóng rắn. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. NAP 1. Bia, rượu đều có thể được sản xuất từ nguyên liệu ban đầu là tinh bột trong ngũ cốc theo sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột ⎯⎯→(1) dextrin ⎯⎯→(2) maltose ⎯⎯→(3) glucose ⎯⎯→(4) ethanol. a. Có thể phân biệt maltose và glucose bằng thuốc thử Tollens hoặc Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH. b. Các phản ứng (1), (2), (3) và (4) trong sơ đồ trên đều là phản ứng thủy phân. c. Dextrin có cấu tạo gồm các mắt xích glucose liên kết với nhau bằng liên kết β-1,4- glycoside. d. Maltose, glucose, ethanol đều tan tốt trong nước là do các chất này đều tạo được liên kết hydrogen với nước. NAP 2. Isoamyl acetate thường được sử dụng làm chất phụ gia để tạo mùi chuối trong thực phẩm hoặc được dùng làm hương liệu nhân tạo. Một học sinh tiến hành điều chế isoanyl acetate theo các bước sau: Bước 1: Cho vào bình cầu 26,4 mL isoamyl alcohol (d = 0,81 g/mL), 40 mL acetic acid (d=1,049 g/mL) và 2,5 mL H2SO4 đậm đặc, cho thêm vào bình vài viên đá bọt. Lắp ống sinh hàn hồi lưu thẳng đứng vào miệng bình cầu. Sau đó đun nóng bình cầu trong khoảng 1,5 giờ.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.