PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text LỒNG-RUỘT-DỊ-TẬT-TẮC-RUỘT-Ở-TRẺ-CÒN-BÚ.docx

LỒNG RUỘT CẤP TÍNH Ở TRẺ CÒN BÚ. 1. Phần câu hỏi đúng sai có thân chung. Câu 1. Lồng ruột cấp tính thường gặp A. Ở trẻ gầy còm B. Ở trẻ bụ bẫm, còn bú. C. Ở trẻ ăn sữa ngoài. D. Vào mùa hè hay gặp hơn mùa đông xuân. S Đ S S Câu 2. Triệu chứng lâm sàng của lồng ruột cấp. A. Dấu hiệu “rắn bò”. B. Sờ thấy khối lồng, hố chậu phải rỗng. C. Bí trung đại tiện. D. Nôn máu. S Đ S S Câu 3. Triệu chứng cơ năng của lồng ruột cấp đến sớm là: A. Nôn ra sữa, không sốt. B. Nôn ra dịch mật. C. Ỉa máu tươi, sốt cao. D. Ỉa máu nâu. Đ S S S Câu 4. Triệu chứng thực thể của lồng ruột cấp đến muộn là: A. Bụng chứng. B. Sờ thấy khối lồng, thăm trực tràng có máu tươi. C. Thăm trực tràng có thể thấy đầu khối lồng. D. Thăm trực tràng có máu nâu đen. Đ S Đ Đ Câu 5. Những bệnh ở trẻ em có dấu hiệu “ỉa máu” cần phân biệt với lồng ruột cấp là: A. Giãn đại tràng bẩm sinh. B. Polyp đại trực tràng. C. Viêm ruột. D. Lỵ trực khuẩn. S Đ Đ Đ Câu 6. Điều trị lồng ruột cấp ở trẻ còn bú A. Nên bắt đầu bằng vơm hơi khi bệnh nhi đến sớm. B. Khi bệnh nhi đến muộn > 48h hoặc có dấu hiệu viêm phúc mạc thì chống chỉ định bơm hơi tháo lồng. C. Ngày nay tháo lồng bằng barit đang được sử dụng phổ biến thay thế cho tháo lồng bằng bơm hơi. D. Phẫu thuật được chỉ định khi không có chỉ định tháo lồng bằng hơi hoặc tháo lồng bằng hơi nước không có tác dụng. Đ Đ S Đ 2. Phần câu hỏi MCQ (lựa chọn 1 ý đúng – đúng nhất): Câu 1. Các nguyên nhân nào sau đây có liên quan đến lồng ruột cấp: A. Polyp ruột B. Túi thừa meckel C. Viêm hạch mạc treo D. Ruột đôi C Câu 2. Loại Virut nào sau đây đượcx em là có liên quan đến lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú: A. Entero – virus. B. Adeno – virus C. Rotano – virus. D. Alphano – virus. B

B. Ỉa máu C. Sốt cao D. Nôn Câu 13. Hình ảnh XQ chứng tỏ khối lồng đã hoại tử gây thủng ruột là: A. Mức nước hơi B. Liềm hơi C. Ruột giãn D. Ổ bụng mờ. B Câu 14. Phương pháp điều trị lồng ruột cấp đến sớm thường được sử dụng là: A. Mổ tháo lồng B. Bơm hơi tháo lồng C. Bơm Baryt tháo lồng D. Điều trị nội và theo dõi B Câu 15. Bơm hơi tháo lồng: dấu hiệu quan trọng nhất chứng tỏ khối lồng đã tháo được là; A. Bụng trướng đều. B. Không còn sờ thấy khối lồng. C. Áp lực bơm tụt xuống đột ngột. D. Áp lực bơm lên chậm. B Câu 16. Tuổi thường gặp nhất của trẻ bị lồng ruột cấp là: A. Sơ sinh B. 4-8 tháng. C. > 1 tuổi. D. > 2 tuổi. D Câu 17. Hình ảnh XQ đặc biệt của lồng ruột là: A. Ruột giãn B. Mức nước hơi C. Liềm hơi D. Hình càng cua D Câu 18. Phương pháp cận lâm sàng được sử dụng để chẩn đoán lồng ruột cấp là: A. Xét nghiệm máu. B. Chụp bụng không chuẩn bị C. Siêu âm bụng D. Soi đại tràng B Câu 19. Dấu hiệu thực thể không phải của lồng ruột cấp là: A. Sờ thấy khối lồng B. Hố chậu phải rỗng C. Thăm trực tràng có máu D. Dấu hiệu rắn bò B Câu 20. Hình ảnh siêu âm của lồng ruột cấp điển hình là: A. Ổ bụng có dịch B. Hình ảnh bánh sanwich C. Dày thành ruột D. Hình càng cua. B Câu 21. Đặc điểm nôn của lồng ruột cấp đến muộn là: A. Nôn ra sữa vừa ăn. B. Nôn ra sữa xa bữa ăn C. Nôn ra dịch mật. D. Nôn ra máu. C Câu 22. Triệu chứng lâm sàng của lồng ruột cấp đến muộn: D

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.