Nội dung text HSG VẬT LÍ 12-THPT ĐẶNG THAI MAI.docx
SỞ GD & ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT ĐẶNG THAI MAI Ngày 28/9/2024 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn thi: VẬT LÍ Mã đề 687 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng) Câu 1. Một bức xạ đơn sắc có tần số 3.10 14 Hz. Lấy c = 3.10 8 m/s. Đây là A. bức xạ tử ngoại. B. bức xạ hồng ngoại. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng tím. Câu 2 Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2 . Vào thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài 8 cm và có vận tốc 20cm/s. Chiều dài của con lắc đơn là A. 0,8m B. 0,2m C. 1,6m D. 1m Câu 3 Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ dài A. Khi nó đi qua vị trí cân bằng thì điểm I của sợi dây được giữ lại và sau đó nó tiếp tục dao động điều hòa với chiều dài sợi dây chỉ bằng 1/4 lúc đầu. Biên độ dao động sau đó là A. 0,5A B. A2 C. A 2 D. 0,25A Câu 4 Một sóng cơ truyền trên sợi dây dài theo trục Ox. Tại một thời điếm nào đó sợi dây có dạng nhu hình vẽ, phần tử tại M đang đi xuống với tốc độ 202 cm/s. Biết rằng khoảng cách từ vị trí cân bằng của phần tử tại M đến vị trí cân bằng của phần tử tại O là 9 cm. Chiều và tốc độ truyền của sóng là A. nguợc chiều duơng trục Ox, với tốc độ 1,2 m/s. B. cùng chiều duơng trục Ox, với tốc độ 1,2 m/s. C. cùng chiều duơng trục Ox, với tốc độ 0,6 m/s. D. nguợc chiều duơng trục Ox, với tốc độ 0,6 m/s. x(cm) u(cm) 4 22 9 M O Câu 5 Có các điện trở giống nhau loại R =12Ω. Số điện trở ít nhất để mắc thành mạch có điện trở tương đương R td = 4,5 Ω là A. 40. B. 5. C. 16. D. 4. Câu 6. Khi một electron chuyển động ngược chiều với điện trường thì A. thế năng tăng, điện thế tăng. B. thế năng giảm, điện thế giảm. C. thế năng giảm, điện thế tăng. D. thế năng tăng, điện thế giảm. Câu 7 Nếu một hạt mang điện âm được đặt tại điểm B trong hình 3.9 và được đẩy nhẹ về phía bên phải thì sau đó nó sẽ:
A. đi sang phải và không quay lại B. đi sang trái và không quay lại C. dừng lại ở điểm B D. dao động quanh điểm B Câu 8 Nguồn điện suất điện động 24V, điện trở trong 6Ω dùng để thắp sáng bình thường 6 đèn loại 6V- 3W. Cách mắc có lợi nhất là A. 1 dãy 6 bóng nối tiếp B. 3 dãy mỗi dãy 2 bóng nối tiếp. C. 2 dãy mỗi dãy 3 bóng nối tiếp D. 6 dãy mỗi dãy 1 bóng. Câu 9 Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất ở thể khí? A. Có hình dạng và thể tích riêng. B. Có các phân tử chuyển động hoàn toàn hỗn độn. C. Có thể nén được dễ dàng. D. Có lực tương tác phân tử nhỏ hơn lực tương tác phân tử ở thể rắn và thể lỏng. Câu 10 Khi nấu cơm ta mở nắp vung ra thì thấy bên trong nắp có các giọt nước bám vào là do A. hơi nước trong nồi ngưng tụ. B. hạt gạo bị nóng chảy. C. hơi nước bên ngoài nồi ngưng tụ. D. hơi nước bên ngoài nồi đông đặc. Câu 11 Đổ 1,5 lít nước ở nhiệt độ 1t20C vào một ấm nhôm có khối lượng 600 gam ở cùng nhiệt độ với nước, sau đó đun bằng bếp điện. Sau thời gian t35 phút thì có 30% khối lượng nước đã hóa hơi ở nhiệt độ sôi 2t100C. Biết rằng, chỉ có 75% nhiệt lượng mà bếp cung cấp được dùng vào việc đun nước. Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/kg.K, của nhôm là 880J/kg.K, nhiệt hóa hơi của nước ở 100C là 6L2,26.10J/kg, khối lượng riêng của nước là 3D1000kg/m. Công suất cung cấp nhiệt của bếp điện gần giá trị nào nhất sau đây? A. 776 W B. 919 W C. 991 W D. 876 W Câu 12 Một bình chứa 14 gam khí nitrogen ở nhiệt độ 27C và áp suất 1 atm. Sau khi hơ nóng, áp suất trong bình chứa khí tăng lên tới 5 atm. Biết nhiệt dung riêng của nitơ trong quá trình nung nóng đẳng tích là vc= 742 J/kg.K. Coi sự nở vì nhiệt của bình là không đáng kể. Nhiệt lượng cần cung cấp cho khí nitơ là Q và độ tăng nội năng của khí là U. Giá trị của QU gần giá trị nào nhất sau đây? A. 64 kJ. B. 25 kJ. C. 32 kJ. D. 42 kJ. Câu 13 Các thao tác cơ bản để đo nhiệt nóng chảy riêng của cục nước đá là
a. Khuấy liên tục nước đá, cứ sau 2 phút lại đọc số đo trên oát kế và nhiệt độ trên nhiệt kế rồi ghi lại kết quả. b. Cho viên nước đá khối lượng m(kg) và một ít nước lạnh vào bình nhiệt lượng kế, sao cho toàn bộ điện trở chìm trong hỗn hợp nước đá. c. Bật nguồn điện. d. Cắm đầu đo của nhiệt kế vào bình nhiệt lượng kế. e. Nối oát kế với nhiệt lượng kế và nguồn điện. Thứ tự đúng các thao tác là A. b, a, c, d, e. B. b, d, e, c, a. C. b, d, a, e, c. D. b, d, a, c, e. Câu 14 Hai chất khí có thể trộn lẫn vào nhau tạo nên một hỗn hợp khí đồng đều là vì (1). các phân tử khí chuyển động nhiệt. (2). hai chất khí đã cho không có phản ứng hoá học với nhau. (3). giữa các phân tử khí có khoảng trống. A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (3) và (1). D. cả (1), (2) và (3). Câu 15 Trong đồ thị (p,V), khí lý tưởng chuyển từ trạng thái (p 1 , V 1 ) sang trạng thái (p 2 , V 2 ) rồi sang trạng thái (p 3 , V 3 ). Quá trình từ (p 1 , V 1 ) sang (p 2 , V 2 ) là đẳng nhiệt ở nhiệt độ T 1 , và từ (p 2 , V 2 ) sang (p 3 , V 3 ) là đẳng áp ở nhiệt độ T 2 . Nếu T 1 = 400 K và T 2 = 300 K, mối quan hệ nào sau đây là đúng? A. Đường đẳng nhiệt T 1 nằm trên đường đẳng nhiệt T 2 B. Đường đẳng nhiệt T 1 nằm dưới đường đẳng nhiệt T 2 C. Đường đẳng nhiệt T 1 và T 2 trùng nhau D. Đường đẳng nhiệt T 1 nằm về phía bên trái đường đẳng nhiệt T 2 Câu 16 Ở nhiệt độ 0273C, thể tích của một lượng khí là 10 lít. Thể tích lượng khí đó ở 0546C khi áp suất khí không đổi nhận giá trị là A. 5 lít. B. 10 lít. C. 15 lít. D. 20 lít. Câu 17 Một bình có thể tích V = 20 lít chứa một hỗn hợp hydrogen và heli ở nhiệt độ 0t20C và áp suất p200 kPa. Khối lượng của hỗn hợp là m = 6g. Khối lượng của mỗi chất khí trong hỗn hợp là A. 1,58 gam, 4,42 gam. B. 0,57 gam, 5,43 gam. C. 4,42 gam, 1,58 gam. D. 5,43 gam, 0,57 gam.