Nội dung text C. BAI TAP TRAC NGHIEM.docx
2 Câu 8. Cho tập hợp |13Axxℝ . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 0;1;2;3A . B. 1;3A . C. 0;3A . D. 1;3A . Lời giải Vì tập hợp |13Axxℝ nên theo kí hiệu tập con của tập số thực thì 1;3A . Câu 9. Cho hai tập hợp 1;2;3;|8ABxxℕ⋮ . Hỏi tập hợp AB có bao nhiêu tập con? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Lời giải Ta có |81;2;4;8Bxxℕ⋮ . Suy ra 1;2AB . Các tập con của tập AB là ;1;2;1;2 . Câu 10. Cho tập hợp |22Axxℕ . Tập A được viết dưới dạng liệt kê phần tử là? A. 2;1;0;1;2A . B. 1;0;1A . C. 0;1;2A . D. 0;1A . Lời giải Ta có: 22x , mà xℕ nên 0;1x . Do vậy 0;1A . Câu 11. Cho tập hợp |211Axxℝ . Phần tử nào sau đây không thuộc tập A ? A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Ta có: 2111xx . Do vậy số 1 không thuộc tập A . Câu 12. Cho tập 0;1A . Tập A có bao nhiêu tập con? A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 2 . Lời giải Tập A có 4 tập con là 0;1;0;1;. Câu 13. Cho tập hợp 1 |3. 2Bxx ℝ Tập B được viết dưới dạng khoảng đoạn là: A. 1 ;3 2B . B. 1 ;3 2B . C. 1 ;3 2B . D. 1 ;3 2B . Lời giải Ta có 11 |3;3. 22Bxx ℝ Câu 14. Cho B = { |20xxℕ và x chia hết cho 3}. Tập B bằng tập hợp nào sau đây? A. 0;3;6;9;12;15;18B . B. 0;6;9;12;15;18B . C. 0;3;6;9;12;15B . D. 3;6;9;12;15;18B . Lời giải Ta có B = { |20xxℕ và x chia hết cho 3} 0;3;6;9;12;15;18 .