PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 7 - K9 Global Success - HS.docx



13 Bài tập Tiếng Anh 9 (Global Success) get access to sth được quyền truy cập, tiếp cận với cái gì hesitate to do sth do dự khi làm việc gì put out dập tắt threat to sth đe dọa điều gì be amazed at/by sth kinh ngạc, ngạc nhiên PART II. GRAMMAR a. Reported speech 1. Các chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp Bước 1: Đổi ngôi của tân ngữ, đại từ và tính từ sở hữu Câu gián tiếp Câu trực tiếp Đại từ nhân xưng You I/ He/ She/ We/ They I She/ He We We/ They Tính từ sở hữu your my/ his/ her/ our/ their my her/ his our our/ their yours mine/ his/ hers/ ours/ theirs Đại từ sở hữu mine hers/ his ours ours/ theirs Tân ngữ you me/ him/ her/ us/ them us us/ them me him/ her Đại từ phản thân yourself myself/ herself/ himself/ ourselves/ themselves myself herself/ himself/ ourselves themselves Bước 2: Lùi thì => Lùi xuống 1 bậc thì Câu trực tiếp Câu gián tiếp Ví dụ Thì hiện tại đơn (Present Simple)  Thì quá khứ đơn (Past Simple) He said: "Do you know her?" → He asked if I knew her. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)  Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) She said: “Is Lan running?” → She asked me if Lan was running. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect)  Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect) We said: “Have you been here?” → We asked if you had been here. Thì quá khứ đơn (Past Simple)  Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect) Mom said: "Was he at home yesterday?” → Mom asked me if he had been at home the previous day. can  could He said "Can you do it?" → He asked me if I could do it. may  might Quynh said "May I be with you?" → Quynh asked if she might be with me. will  would She said: "Will he come home?" → She asked if he would come home. Bước 3: Đổi các mốc thời gian hoặc nơi chốn trong câu Câu trực tiếp Câu gián tiếp today/ tonight that day/ that night now/ at the moment then/ at that moment
13 Bài tập Tiếng Anh 9 (Global Success) tomorrow the day after/ the following day/ the next day yesterday the day before/ the previous day ago before next + time the + time+ after/ the following + time/ the next + time last + time the + time + before/ the previous + time. here there this that these those 2. Các cấu trúc câu gián tiếp  Statements (Câu trần thuật) S + said (that) + S + V (lùi thì) S + said to + O (that) + S + V (lùi thì) S + told + O (that) + S + V (lùi thì) E.g. "I saw her this morning", he said  He said that he had seen her that morning. Mary said to Bill, "I don't like living here."  Mary told Bill (that) she didn't like living there.  Questions (Câu nghi vấn) 1. Yes/No question asked O S + wondered + if/ whether + S + V (lùi thì) wanted to know E.g: "Does your brother live in London, Nam?", she  She asked Nam if his brother lived in London. *** Tuy nhiên, đôi khi chúng ta sẽ bắt gặp các trường hợp ngoại lệ của dạng câu hỏi Yes/No như sau: YÊU CẦU LỊCH SỰ S + asked me + to-V … E.g. He said: “Can you do me a favor?”  He asked me to do him a favor She said: "Would you mind opening the door for me?"  She asked me to open the door for her. CÂU HỎI DUÔI Chuyển câu hỏi đuôi thành câu gián tiếp thường và lược bỏ câu hỏi đuôi. E.g. My mother said: "He was a pilot, wasn't he?"  My mother asked if he had been a pilot. We said: "He is a good doctor, isn't he?"  We said that he was a good doctor and assumed that he was. 2. Wh- question asked O S + wondered + wh-words + S + V (lùi thì) wanted to know E.g: The boy asked me, "What time is it?"  The boy asked me what time it was. PART III. PRACTICE Exercise 1: Listen to the recording and choose the best answer A, B, C, or D for each question below: 1. What makes Victoria Falls stand out among other waterfalls in the world? A. Its exceptional height B. Its extraordinary width C. Its unique location D. Its remarkable size LISTENING

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.