PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Bài 26. SỰ NỞ VÌ NHIỆT - HS.docx

1 BÀI 26. SỰ NỞ VÌ NHIỆT I. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT RẮN - Khi vật nóng lên, kích thước của vật tăng lên, ta nói vật bị nở vì nhiệt. - Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. Hình. Thí nghiệm nở ra vì nhiệt của băng kép II. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG VÀ CHẤT KHÍ - Chất lỏng và khí đều nở vì nhiệt. - Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. - Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt như nhau. Hình. Thí nghiệm nở ra của nước khi tăng nhiệt độ Hình. Thí nghiệm nở ra vì nhiệt của chất khí II. CÔNG DỤNG VÀ TÁC HẠI CỦA SỰ NỞ VÌ NHIỆT – Sự nở vì nhiệt có nhiều công dụng trong thực tế. Ví dụ:
2 + Sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng, chất khí được ứng dụng để chế tạo các loại nhiệt kế khác nhau. + Sự nở vì nhiệt của không khí là cơ sở để chế tạo khí cầu. Hình. Nhiệt kế. Hình. Khinh khí cầu + Sự nở vì nhiệt của chất rắn được ứng dụng để lắp chặt hoặc tháo dỡ các dụng cụ hoặc các chi tiết máy. + Sự nở vì nhiệt của băng kép được sử dụng ở các thiết bị tự động đóng ngắt mạch điện khi nhiệt độ thay đổi, gọi là rơ le nhiệt. Hình. Sơ đồ cấu tạo của rơ le nhiệt bên trong bàn là điện – Sự nở vì nhiệt có thể gây hại, làm nứt, vỡ hoặc làm biến dạng các vật. Hình. Biến dạng đường ray và khe hở giữa hai nhịp cầu
3 BÀI TẬP Phần I. Trắc nghiệm Câu 1.  Cho phát biểu sau: Chất khí nở vì nhiệt ...(1)… chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt ...(2)… chất rắn. Cụm từ/ từ (1),(2) lần lượt là A. (1) nhiều hơn - (2) ít hơn. B. (1) nhiều hơn - (2) nhiều hơn. C. (1) ít hơn - (2) nhiều hơn. D. (1) ít hơn - (2) ít hơn. Câu 2. Cho phát biểu sau: Khi giảm nhiệt độ, thể tích của…(1)…. sẽ giảm ít hơn thể tích của…(2)…. Cụm từ/ từ (1),(2) lần lượt là A. (1) chất khí, (2) chất lỏng. B. (1) chất khí, (2) chất rắn. C. (1) chất lỏng, (2) chất rắn. D. (1) chất rắn, (2) chất lỏng. Câu 3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt …… A. giống nhau. B. không giống nhau. C. tăng dần lên. D. giảm dần đi. Câu 4. Cho phát biểu sau: Các chất rắn, lỏng khác nhau nở vì nhiệt …(1)…. Các chất khí nở vì nhiệt …(2)… (khi áp suất không đổi). Cụm từ (1), (2) lần lượt là A. (1) giống nhau; (2) giống nhau. B. (1) khác nhau; (2) giống nhau. C. (1) khác nhau; (2) khác nhau. D. (1) khác nhau; (2) giống nhau. Câu 5. Nước nở ra khi nhiệt độ bắt đầu từ A. 3 0 C. B. 4 0 C. C. 6 0 C. D. 10 0 C. Câu 6. Khi một vật rắn được làm lạnh đi thì A. khối lượng của vật giảm đi. B. thể tích của vật giảm đi. C. trọng lượng của vật giảm đi. D. trọng lượng của vật tăng lên. Câu 7. Khi chất khí nóng lên thì A. thể tích, khối lượng riêng và trọng lượng riêng đều thay đổi. B. trọng lượng riêng thay đổi. C. thể tích thay đổi. D. khối lượng riêng thay đổi. Câu 8. Khi nói về sự nở ra vì nhiệt của chất lỏng, kết luận nào sau đây là đúng? A. Chất lỏng co lại khi nhiệt độ tăng, nở ra khi nhiệt độ giảm. B. Chất lỏng nở ra khi nhiệt độ tăng, co lại khi nhiệt độ giảm. C. Chất lỏng không thay đổi thể tích khi nhiệt độ thay đổi. D. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng khi nhiệt độ thay đổi. Câu 9. Khi nói về sự nở ra vì nhiệt của chất khí, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. B. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. C. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn. D. Khi nung nóng khí thì thể tích của chất khí giảm. Câu 10. Khi so sánh sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.