Nội dung text 2. ĐỀ 2.docx
2 Câu 8. Một người ném một hòn đá theo phương ngang với tốc độ 10 m/s. Vị trí ném ở độ cao 1,6 m so với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s 2 . Trong quá trình chuyển động, xem như hòn đá chỉ chịu tác dụng của trọng lực. Tầm xa của hòn đá là A. 5,7 m. B. 3,2 m. C. 56,0 m. D. 4,0 m. Câu 9. Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5 m xuống mặt đất, tại nơi có gia tốc trường g = 10 m/s 2 . Tốc độ của vật ngay khi vừa chạm đất là A. 8,9 m/s. B. 10,0 m/s. C. 5,0 m/s. D. 2,0 m/s. Câu 10. Nếu là tăng lực ép giữa hai mặt tiếp xúc lên thì hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc đó sẽ A. không đổi. B. giảm đi. C. có thể tăng lên hoặc giảm đi. D. tăng lên. Câu 11. Bạn An đi bộ từ nhà đến trường 2 km rồi quay về lại nhà. Độ lớn độ dịch chuyển của bạn An trong quá trình trên bằng A. 2 km. B. 4 km. C. 0 km. D. 3 km. Câu 12. Trong một bài thực hành, gia tốc rơi tự do được tính theo công thức 2 2 h g t . Sai số tuyệt đối của phép đo trên tính theo công thức nào? A. 2ht gg ht . B. ht gg ht . C. 2ht gg ht . D. 2ht gg ht . Câu 13. Nhận định nào sau đây về lực ma sát là sai? A. Lực ma sát trượt luôn ngược chiều so với chiều chuyển động tương đối giữa các vật. B. Lực ma sát trượt xuất hiện giữa hai vật có độ lớn tỉ lệ thuận với áp lực của vật lên mặt tiếp xúc. C. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng mặt tiếp xúc. D. Lực ma sát trượt tỉ lệ thuận với trọng lượng của vật. Câu 14. Khi con ngựa kéo xe trên đường nằm ngang, lực tác dụng vào con ngựa làm cho nó chuyển động về phía trước là A.lực mà xe tác dụng vào ngựa. B. lực mà ngựa tác dụng vào xe. C. lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất. D. lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa. Câu 15. Hai lực có cùng độ lớn bằng 10 N trong đó F 1 và F 2 hợp với nhau góc 60 0 . Hợp lực của hai lực này có độ lớn A. 10 N. B. 103 N. C. 53 N. D. 20 N.