PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Global Success - Đề cương khối 4 kỳ II.docx

Page 1 of 2 ĐỀ CƯƠNG MÔN TIẾNG ANH KHỐI 4 KÌ 2 GLOBAL SUCCESS NĂM HỌC 2024 – 2025 Unit 11: My home Vocabulary 1. live: sống 2. a busy street: một con đường nhộn nhịp 3. street: đường phố 4. a quiet village: một ngôi làng yên tĩnh 5. road: con đường 6. a noisy road: một con đường ồn ào 7. in: trong, ở 8. a big city: một thành phố lớn 9. at: tại (số nhà) Grammar  Hỏi và trả lời ai đó sống ở đâu? - Where do you live? - I live in Le Loi Street./ I live at 25 Le Loi Street.  Hỏi và trả lời nơi nào đó là như thế nào? - What’s the street like? - It’s a busy street. Unit 12: Jobs Vocabulary 1. farmer: nông dân 2. a nursing home: viện điều dưỡng 3. policeman: cảnh sát (nam) 4. a factory: nhà máy 5. office worker: nhân viên văn phòng 6. a school: trường học 7. actor: diễn viên (nam) 8. a farm: nông trại 9. nurse: y tá 10. a hospital: bệnh viện Grammar  Hỏi và trả lời anh ấy / cô ấy làm gì? - What does he/ she do? - He’s/ She’s a farmer.  Hỏi và trả lời về nơi làm việc của anh ấy/ cô ấy? - Where does he/ she work? - He/ She works at a nursing home. Unit 13: Appearance Vocabulary look like: trông như thế nào short hair: tóc ngắn tall: cao
Page 2 of 2 long hair: tóc dài short: thấp round face: khuôn mặt tròn slim: mảnh khảnh big eyes: mắt to Grammar  Hỏi và trả lời anh ấy /cô ấy trông như thế nào? - What does he/ she look like? - He’s/ She’s tall. - What does he/ she look like? - He/ She has short hair. Unit 14: Daily activities Vocabulary 1. in the morning: vào buổi sáng 2. watch TV: xem ti vi 3. in the afternoon: vào buổi chiều 4. wash the clothes: giặt áo quần 5. at noon: vào buổi trưa 6. clean the floor: lau nhà 7. in the evening: vào buổi tối 8. help with the cooking: giúp đỡ việc nấu ăn 9. do housework: làm việc nhà 10. wash the dishes: rửa chén, bát Grammar  Hỏi và trả lời về ai đó xem ti vi khi nào? - When do you watch TV? - I watch TV in the morning/ at noon  Hỏi và trả lời về ai đó làm gì vào buổi sáng? - What do you do in the morning? - I wash the clothes/ clean the floor. Unit 15: My family's weekends Vocabulary 1. gym: phòng tập gym 2. cook meals: nấu ăn 3. shopping centre: trung tâm mua sắm 4. play tennis: chơi quần vợt 5. sports centre: trung tâm thể thao 6. watch films: xem phim 7. swimming pool: hồ bơi 8. do yoga: tập yo-ga 9. cinema: rạp chiếu phim 10. stay at home: ở nhà 11. a lot of: nhiều 12. together: cùng nhau Grammar 8. Hỏi và trả lời anh ấy / cô ấy đi đâu vào ngày thứ bảy?

Page 4 of 2 Unit 18: At the shopping centre Vocabulary 1. near: gần 2. skirt: chân váy 3. opposite: đối diện 4. T-shirt: áo thun 5. behind: phía sau 6. gift shop: cửa hàng quà tặng 7. between: ở giữa 8. thousand: nghìn 9. excuse me: xin lỗi (để hỏi thăm) 10. shoe shop: hiệu giày 11. toy shop: cửa hàng đồ chơi 12. ice-cream: kem Grammar  Hỏi và trả lời hiệu sách thì ở đâu? - Where’s the bookshop? - It’s near the bakery.  Hỏi và trả lời về giá tiền của quần áo/ đồ dùng? - How much is the T-shirt? - It’s twenty thousand dong. Unit 19: The animal world Vocabulary 1. giraffes: hươu cao cổ 2. dance beautifully: nhảy/ múa đẹp 3. lions: sư tử 4. run quickly: chạy nhanh 5. crocodiles: con cá sấu 6. roar loudly: gầm to 7. hippos: con hà mã 8. sing merrily: hát hay 9. peacocks: con công 10. neck: cái cổ Grammar  Hỏi và trả lời những động vật này là con gì? - What are these animals? - They’re giraffes.  Hỏi và trả lời về ai đó tại sao thích con vật nào đó? - Why do you like peacocks? - Because they dance beautifully. Unit 20: At summer camp Vocabulary 1. building a campfire: đốt lửa trại 2. playing card games: chơi bài 3. putting up a tent: dựng lều trại 4. playing tug of war: chơi kéo co

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.